THỜI GIAN CÒN LẠI
24:00
1
1
23 tuổi.
2
24 tuổi.
3
22 tuổi.
2
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
3
1
Phanh xe giảm tốc độ và đi sát lề đường bên phải.
2
Bấm còi, nháy đèn báo hiệu, giữ nguyên tốc độ và đi tiếp.
3
Phanh xe giảm tốc độ và đi sát vào lề đường bên trái.
4
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Cả hai biển.
4
Không biển nào.
5
1
Dừng xe tại khu vực có trạm Cảnh sát giao thông.
2
Tiếp tục lưu thông với tốc độ bình thường.
3
Phải giảm tốc độ đến mức an toàn và không được vượt khi đi qua khu vực này.
6
1
18 tuổi.
2
17 tuổi.
3
16 tuổi.
7
1
Xăng và dầu diesel.
2
Xăng sinh học và khí sinh học.
3
Ý 1 và ý 2.
8
1
Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh đến 125 cm3 .
2
Xe gắn máy.
3
Xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500 kg; các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg.
4
Cả ba ý trên.
9
1
Biển 2 và biển 3.
2
Biển 1 và biển 2.
3
Biển 1 và biển 3.
4
Cả ba biển.
10
1
Xe của bạn.
2
Xe con.
11
1
Tăng tốc độ, chuyển sang làn đường bên trái để vượt.
2
Không được vượt những người đi xe đạp.
12
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Cả hai biển.
4
Không biển nào.
13
1
Xe đi ngược chiều.
2
Xe của bạn.
14
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
15
1
Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh 125 cm3 hoặc có công suất động cơ điện đến 11 kW.
2
Xe mô tô ba bánh.
3
Cả hai ý trên.
16
1
Đặt nạn nhân nằm ngửa, khai thông đường thở của nạn nhân; thực hiện các biện pháp hô hấp nhân tạo.
2
Thực hiện các biện pháp hô hấp nhân tạo.
17
1
Xe của bạn, xe mô tô, xe đạp.
2
Xe mô tô, xe đạp, xe của bạn.
3
Xe đạp, xe mô tô, xe của bạn.
18
1
Dùng để truyền mô men xoắn giữa các trục không cùng nằm trên một đường thẳng và góc lệch trục luôn thay đổi trong quá trình xe ô tô chuyển động.
2
Dùng để truyền hoặc ngắt truyền động từ động cơ đến hộp số của xe ô tô.
3
Dùng để truyền truyền động từ hộp số đến bánh xe chủ động của ô tô.
19
1
Bắt buộc.
2
Không bắt buộc.
20
1
16 tuổi.
2
17 tuổi
3
18 tuổi.
21
1
Giảm tốc độ và nhường đường cho người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường đảm bảo an toàn.
2
Quan sát, giảm tốc độ hoặc dừng lại để bảo đảm an toàn cho người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường.
3
Quan sát, tăng tốc độ và điều khiển phương tiện nhanh chóng đi qua.
22
1
Có.
2
Không.
23
1
Chuyển sang nửa đường bên trái để đi tiếp.
2
Bấm còi, nháy đèn báo hiệu và đi tiếp.
3
Giảm tốc độ, dừng lại nhường đường.
24
1
Biển 1 và 2.
2
Cả ba biển.
3
Không biển nào.
25
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
26
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
27
1
Nếu phía sau không có xe xin vượt, chuyển sang làn đường bên trái.
2
Nếu phía sau có xe xin vượt, thì giảm tốc độ, ở lại làn đường, dừng lại khi cần thiết.
3
Tăng tốc độ trên làn đường của mình và vượt xe con.
4
Ý 1 và ý 2.
28
1
Đủ 55 tuổi đối với nam và đủ 50 tuổi đối với nữ.
2
Đủ 55 tuổi đối với nam và nữ.
3
Đủ 57 tuổi đối với nam và đủ 55 tuổi đối với nữ.
29
1
Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh đến 125 cm3 hoặc có công suất động cơ điện đến 11 kW.
2
Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh trên 125 cm3 hoặc có công suất động cơ điện trên 11 kW.
3
Cả hai ý trên.
30
1
Đỗ xe hoàn toàn trên hè phố.
2
Đỗ xe hoàn toàn dưới lòng đường.
3
Đỗ từ 1/2 thân xe trở lên trên hè phố.
31
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
32
1
Đi thẳng hoặc rẽ trái trên cầu vượt.
2
Đi thẳng hoặc rẽ phải trên cầu vượt.
3
Báo hiệu cầu vượt liên thông.
33
1
Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh đến 125 cm3 hoặc có công suất động cơ điện đến 11 kW.
2
Xe mô tô ba bánh.
3
Cả hai ý trên.
34
1
Xe của bạn, xe tải, xe con.
2
Xe con, xe tải, xe của bạn.
3
Xe tải, xe của bạn, xe con.
4
Xe của bạn, xe con, xe tải.
35
1
Tăng tốc độ và đi thẳng qua ngã tư.
2
Dừng xe trước vạch dừng.
3
Giảm tốc độ và đi thẳng qua ngã tư.
36
1
Bật tín hiệu xin chuyển làn đường sang trái để vượt xe tải.
2
Phanh xe giảm tốc độ chờ xe tải phía trước chuyển làn đường.
3
Bấm còi báo hiệu và vượt qua xe tải trên làn đường của mình.
37
1
23 tuổi.
2
24 tuổi.
3
27 tuổi.
4
30 tuổi.
38
1
Xe con.
2
Xe tải.
3
Xe của bạn.
39
1
Chỉ dẫn khoảng cách đến làn đường cứu nạn (làn thoát xe khẩn cấp).
2
Báo hiệu đường cụt phía trước.
3
Báo hiệu nút giao gần nhất phía trước.
4
Báo hiệu trạm dừng nghỉ phía trước.
40
1
Bảo dưỡng xe theo định kỳ và có kế hoạch lộ trình trước khi xe chạy.
2
Kiểm tra áp suất lốp theo quy định và chạy xe với tốc độ phù hợp với tình trạng mặt đường và mật độ giao thông trên đường.
3
Cả hai ý trên.
×