THỜI GIAN CÒN LẠI
26:00
1
1
Là sự hiểu biết và chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật về giao thông, là ý thức trách nhiệm với cộng đồng khi tham gia giao thông.
2
Là sự tôn trọng, nhường nhịn, giúp đỡ và ứng xử có văn hóa giữa những người tham gia giao thông với nhau.
3
Cả hai ý trên.
2
1
Dừng xe tại khu vực có trạm Cảnh sát giao thông.
2
Tiếp tục lưu thông với tốc độ bình thường.
3
Phải giảm tốc độ đến mức an toàn và không được vượt khi đi qua khu vực này.
3
1
Giảm tốc độ, đi sát lề đường bên phải hoặc dừng lại để nhường đường.
2
Tăng tốc độ và đi sát lề đường bên phải để nhường đường.
3
Giảm tốc độ, đi sát lề đường bên trái để nhường đường.
4
1
Xe chữa cháy của Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ và xe chữa cháy của các lực lượng khác; xe của lực lượng quân sự, công an và kiểm sát; đoàn xe có xe Cảnh sát giao thông dẫn đường; xe cứu thương; xe hộ đê không có tín hiệu ưu tiên theo quy định.
2
Xe ưu tiên gồm xe chữa cháy của Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ và xe chữa cháy của các lực lượng khác được huy động đi làm nhiệm vụ chữa cháy; xe của lực lượng quân sự, công an và kiểm sát đi làm nhiệm vụ khẩn cấp; đoàn xe có xe Cảnh sát giao thông dẫn đường; xe cứu thương đi làm nhiệm vụ cấp cứu; xe hộ đê đi làm nhiệm vụ; xe đi làm nhiệm vụ cứu nạn, cứu hộ, khắc phục sự cố thiên tai, dịch bệnh hoặc xe đi làm nhiệm vụ trong tình trạng khẩn cấp theo quy định của pháp luật; đoàn xe tang.
3
Xe ô tô, xe máy, đoàn xe đang diễu hành có tổ chức có báo tín hiệu xin vượt bằng còi và đèn.
5
1
Xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp.
2
Xe quân sự đi làm nhiệm vụ khẩn cấp.
6
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
7
1
Xe khách, xe mô tô.
2
Xe con, xe tải.
3
Xe tải, xe mô tô.
8
1
Đỗ xe hoàn toàn trên hè phố.
2
Đỗ xe hoàn toàn dưới lòng đường.
3
Đỗ từ 1/2 thân xe trở lên trên hè phố.
9
1
Cả ba hướng.
2
Chỉ hướng 1 và 3.
3
Chỉ hướng 1.
10
1
Biển 2 và biển 3.
2
Biển 1 và biển 2.
3
Biển 1 và biển 3.
4
Cả ba biển.
11
1
Có.
2
Không.
12
1
Chỉ xe mô tô.
2
Chỉ xe tải.
3
Cả ba xe.
4
Chỉ xe mô tô và xe tải.
13
1
Xe con và xe khách.
2
Xe mô tô.
14
1
Cả hai xe.
2
Không xe nào vi phạm.
3
Chỉ xe mô tô vi phạm.
4
Chỉ xe tải vi phạm.
15
1
Chỉ dẫn sắp đến vị trí nhập làn xe.
2
Chỉ dẫn vị trí nhập làn xe cách 250 m.
3
Chỉ dẫn vị trí nhập làn cách trạm thu phí 250 m.
16
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
17
1
Phải nhường đường cho người đi bộ, xe thô sơ, xe đi ngược chiều và chỉ chuyển hướng khi không gây trở ngại hoặc nguy hiểm cho người, phương tiện khác.
2
Nhanh chóng chuyển hướng để không gây trở ngại hoặc nguy hiểm cho người, phương tiện khác.
3
Ra tín hiệu chuyển hướng để yêu cầu các phương tiện khác dừng lại cho xe chuyển hướng di chuyển.
18
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
19
1
Được phép chuyển sang làn khác.
2
Không được phép chuyển sang làn khác, chỉ được đi trong làn quy định theo biển.
20
1
Không bị hạn chế tốc độ.
2
Được phép đi không phụ thuộc vào tín hiệu đèn giao thông, đi vào đường ngược chiều, các đường khác có thể đi được.
3
Được đi ngược chiều trên làn dừng xe khẩn cấp trên đường cao tốc.
4
Cả ba ý trên.
21
1
Báo hiệu thiếu dầu phanh.
2
Áp suất lốp không đủ.
3
Đang hãm phanh tay.
4
Sắp hết nhiên liệu.
22
1
Đi thẳng hoặc rẽ trái trên cầu vượt.
2
Đi thẳng hoặc rẽ phải trên cầu vượt.
3
Báo hiệu cầu vượt liên thông.
23
1
Bắt buộc.
2
Không bắt buộc.
24
1
Xe tải.
2
Xe con (B).
3
Xe con (A).
25
1
Người lái xe và người có mặt phải ngay lập tức báo hiệu để dừng tàu, thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn.
2
Để xe lại, tìm cách báo cho người quản lý đường sắt, nhà ga nơi gần nhất.
3
Không di chuyển phương tiện, tự khắc phục sửa chữa.
26
1
Kiểm tra an toàn xung quanh xe ô tô; nhả từ từ đến 1/2 hành trình bàn đạp ly hợp (côn) và giữ trong khoảng 3 giây; vào số 1; nhả hết phanh tay, báo hiệu bằng còi, đèn trước khi xuất phát; tăng ga đủ để xuất phát, sau đó vừa tăng ga vừa nhả hết côn để cho xe ô tô chuyển động.
2
Kiểm tra an toàn xung quanh xe ô tô; đạp ly hợp (côn) hết hành trình; vào số 1; nhả hết phanh tay, báo hiệu bằng còi, đèn trước khi xuất phát; tăng ga đủ để xuất phát; nhả từ từ đến 1/2 hành trình bàn đạp côn và giữ trong khoảng 3 giây, sau đó vừa tăng ga vừa nhả hết côn để cho xe ô tô chuyển động.
27
1
Dừng lại về bên trái đường của mình, trước vạch dừng xe.
2
Dừng lại giữa đường của mình, trước vạch dừng xe.
3
Dừng lại về bên phải đường của mình, trước vạch dừng xe.
28
1
Xe khách, xe tải, xe mô tô.
2
Xe tải, xe con, xe mô tô.
3
Xe khách, xe con, xe mô tô.
29
1
Có.
2
Không.
30
1
Dùng lực tay phải kéo cần phanh tay về phía sau hết hành trình; nếu khóa hãm bị kẹt cứng phải đẩy mạnh phanh tay về phía trước, sau đó bóp khóa hãm.
2
Dùng lực tay phải bóp khóa hãm đẩy cần phanh tay về phía trước hết hành trình; nếu khóa hãm bị kẹt cứng phải kéo cần phanh tay về phía sau đồng thời bóp khóa hãm.
3
Dùng lực tay phải đẩy cần phanh tay về phía trước hết hành trình; nếu khóa hãm bị kẹt cứng phải đẩy mạnh phanh tay về phía trước, sau đó bóp khóa hãm.
31
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Cả hai biển.
32
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
33
1
Xe khách, xe tải, xe mô tô, xe con.
2
Xe con, xe khách, xe tải, xe mô tô.
3
Xe mô tô, xe tải, xe khách, xe con.
4
Xe mô tô, xe tải, xe con, xe khách.
34
1
Chỉ dẫn khoảng cách đến làn đường cứu nạn (làn thoát xe khẩn cấp).
2
Báo hiệu đường cụt phía trước.
3
Báo hiệu nút giao gần nhất phía trước.
4
Báo hiệu trạm dừng nghỉ phía trước.
35
1
Xe khách.
2
Xe tải.
3
Xe con.
36
1
Xe con.
2
Xe tải.
37
1
Có tín hiệu rẽ trái để báo hiệu cho người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ phía sau biết là chưa được vượt.
2
Tiếp tục đi cho đến khi đủ điều kiện an toàn, nếu xe sau vẫn xin vượt thì báo hiệu cho xe sau vượt.
3
Tăng tốc độ để báo hiệu cho xe xin vượt biết là chưa được vượt.
38
1
Xe tải.
2
Xe con và mô tô.
3
Cả ba xe.
4
Xe con và xe tải.
39
1
Hướng 2, 3, 4.
2
Chỉ hướng 1.
3
Hướng 1 và 2.
4
Hướng 3 và 4.
40
1
Xe cơ giới, xe máy chuyên dùng phải bật đèn chiếu gần; xe thô sơ phải bật đèn hoặc có vật phát sáng báo hiệu; không dừng xe, đỗ xe trong hầm đường bộ; trường hợp gặp sự cố kỹ thuật hoặc bất khả kháng khác buộc phải dừng xe, đỗ xe, người lái xe, người điều khiển xe máy chuyên dùng phải đưa xe vào vị trí dừng xe, đỗ xe khẩn cấp, nếu không di chuyển được, phải có báo hiệu bằng đèn khẩn cấp và đặt biển hoặc đèn cảnh báo về phía sau xe khoảng cách bảo đảm an toàn.
2
Xe cơ giới, xe máy chuyên dùng phải bật đèn chiếu xa; được dừng xe, đỗ xe khi cần thiết.
3
Phải cho xe chạy trên một làn đường và chỉ chuyển làn ở nơi được phép; được quay đầu xe, lùi xe khi cần thiết.
41
1
Chỉ được phép nếu cả hai đội mũ bảo hiểm.
2
Không được phép.
3
Chỉ được thực hiện trên đường vắng.
42
1
Dừng lại về bên phải đường của mình, trước vạch dừng xe và quan sát hai phía, khi không có phương tiện giao thông đường sắt tới mới được đi qua.
2
Quan sát hai phía, khi không có phương tiện giao thông đường sắt tới thì nhanh chóng đi qua.
3
Dừng lại khoảng cách tối thiểu 3 mét tính từ ray đường sắt gần nhất, khi không có phương tiện giao thông đường sắt tới thì nhanh chóng đi qua.
43
1
Xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp.
2
Xe chữa cháy đi làm nhiệm vụ chữa cháy.
44
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Cả hai biển.
4
Không biển nào.
45
1
Quan sát gương, nếu không có phương tiện gần hướng rẽ thì nhanh chóng chuyển hướng.
2
Quan sát, bảo đảm khoảng cách an toàn với xe phía sau, giảm tốc độ và có tín hiệu báo hướng rẽ hoặc có tín hiệu bằng tay theo hướng rẽ đối với xe thô sơ không có đèn báo hướng rẽ, chuyển dần sang làn gần nhất với hướng rẽ. Tín hiệu báo hướng rẽ hoặc tín hiệu bằng tay phải sử dụng liên tục trong quá trình chuyển hướng. Khi bảo đảm an toàn, không gây trở ngại cho người và phương tiện khác mới được chuyển hướng.
3
Quan sát gương, tăng tốc độ, ra tín hiệu và chuyển hướng.
×