
THỜI GIAN CÒN LẠI
26:00
1
1
23 tuổi.
2
24 tuổi.
3
22 tuổi.
2
1
Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh đến 125 cm3 hoặc có công suất động cơ điện đến 11 kW.
2
Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh trên 125 cm3 hoặc có công suất động cơ điện trên 11 kW.
3
Cả hai ý trên.
3
1
Không được nhìn xuống buồng lái, cần phải tăng thứ tự từ thấp đến cao, phối hợp các động tác phải nhịp nhàng, chính xác.
2
Nhìn xuống buồng lái để biết chính xác vị trí các tay số, cần phải tăng thứ tự từ thấp đến cao, phối hợp các động tác phải nhịp nhàng, vù ga phải phù hợp với tốc độ.
4
1
Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh đến 125 cm3 .
2
Xe gắn máy.
3
Xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500 kg; các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg.
4
Cả ba ý trên.
5
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Cả ba biển.
6
1
Đủ 55 tuổi đối với nam và đủ 50 tuổi đối với nữ.
2
Đủ 55 tuổi đối với nam và nữ.
3
Đủ 57 tuổi đối với nam và đủ 55 tuổi đối với nữ.
7
1
Xe con.
2
Xe mô tô.
8
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Cả hai biển.
9
1
Không.
2
Vi phạm.
10
1
Chỉ hướng 1.
2
Hướng 1, 3 và 4.
3
Hướng 1, 2 và 3.
4
Cả bốn hướng.
11
1
Hướng 2 và 5.
2
Chỉ hướng 1.
12
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 2.
3
Biển 2 và biển 3.
4
Biển 3.
13
1
16 tuổi.
2
17 tuổi
3
18 tuổi.
14
1
Xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 7.500 kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy phép lái xe hạng C1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg.
2
Xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 3.500 kg đến 7.500 kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy phép lái xe hạng C1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg.
3
Cả hai ý trên.
15
1
Xe con (A), xe mô tô, xe con (B), xe đạp.
2
Xe con (B), xe đạp, xe mô tô, xe con (A).
3
Xe con (A), xe con (B), xe mô tô + xe đạp.
4
Xe mô tô + xe đạp, xe con (A), xe con (B).
16
1
Chỉ xe mô tô.
2
Chỉ xe tải.
3
Cả ba xe.
4
Chỉ xe mô tô và xe tải.
17
1
Biển 1.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
4
Biển 3.
18
1
Xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe).
2
Xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500 kg.
3
Cả hai ý trên.
19
1
23 tuổi.
2
24 tuổi.
3
27 tuổi.
4
30 tuổi.
20
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Biển 1 và biển 2.
21
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Cả hai biển.
22
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Không biển nào.
23
1
Hướng 1.
2
Hướng 1, 3 và 4.
3
Hướng 2, 3 và 4.
4
Cả bốn hướng.
24
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Không biển nào.
25
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 1 và biển 2.
26
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
27
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Biển 1 và biển 3.
28
1
Cả hai xe.
2
Không xe nào vi phạm.
3
Chỉ xe mô tô vi phạm.
4
Chỉ xe tải vi phạm.
29
1
Cả hai xe đều đúng.
2
Xe con.
3
Xe khách.
30
1
Trên đường phố không có người qua lại.
2
Được người dân ủng hộ.
3
Được cơ quan có thẩm quyền cấp phép.
31
1
Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh 125 cm3 hoặc có công suất động cơ điện đến 11 kW.
2
Xe mô tô ba bánh.
3
Cả hai ý trên.
32
1
Đường cấm súc vật vận tải hàng hóa.
2
Đường cấm súc vật vận tải hành khách.
3
Đường cấm súc vật vận tải hàng hóa hoặc hành khách dù kéo xe hay chở trên lưng đi qua.
33
1
Truyền và tăng mô men xoắn giữa các trục vuông góc nhau, bảo đảm cho các bánh xe chủ động quay với tốc độ khác nhau khi sức cản chuyển động ở bánh xe hai bên không bằng nhau.
2
Truyền và thay đổi mô men xoắn giữa các trục không cùng nằm trên một đường thẳng và góc lệch trục luôn thay đổi trong quá trình ô tô chuyển động, chuyển số êm dịu, dễ điều khiển.
3
Truyền và thay đổi mô men từ động cơ đến bánh xe chủ động, cắt truyền động từ động cơ đến bánh xe chủ động, bảo đảm cho xe ô tô chuyển động lùi.
34
1
Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh đến 125 cm3 hoặc có công suất động cơ điện đến 11 kW.
2
Xe mô tô ba bánh.
3
Cả hai ý trên.
35
1
Hướng 2 và 3.
2
Hướng 1, 2 và 3.
3
Hướng 1 và 3.
36
1
Không đúng.
2
Đúng.
37
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
38
1
Xe khách.
2
Xe tải.
39
1
Tốc độ tối đa cho phép về ban đêm cho các phương tiện là 70 km/h.
2
Tốc độ tối thiểu cho phép về ban đêm cho các phương tiện là 70 km/h.
40
1
Khi chạy trên đường xấu, nhiều ổ gà nên chạy chậm để thùng xe không bị lắc mạnh, không gây hiện tượng lệch "ben"; khi chạy vào đường vòng, cần giảm tốc độ, không lấy lái gấp và không phanh gấp.
2
Khi chạy trên đường quốc lộ, đường bằng phẳng không cần hạ hết thùng xe xuống.
3
Khi đổ hàng phải chọn vị trí có nền đường cứng và phẳng, dừng hẳn xe, kéo hết phanh đỗ; sau đó mới điều khiển cơ cấu nâng "ben" để đổ hàng, đổ xong hàng mới hạ thùng xuống.
4
Ý 1 và ý 3.
41
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Cả hai biển.
42
1
Hướng 1 và 2.
2
Hướng 3.
3
Hướng 1 và 4.
4
Hướng 2 và 3.
43
1
Cho xe lấn sang làn ngược chiều để nhanh chóng thoát khỏi nơi ùn tắc.
2
Điều khiển xe trên vỉa hè để nhanh chóng thoát khỏi nơi ùn tắc.
3
Kiên nhẫn tuân thủ hướng dẫn của người điều khiển giao thông hoặc tín hiệu đèn giao thông, di chuyển trên đúng phần đường bên phải theo chiều đi, nhường đường cho các phương tiện đi ngược chiều.
44
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Cả ba biển.
45
1
Đúng.
2
Không đúng.
×