THỜI GIAN CÒN LẠI
19:00
1
1
Báo khoảng cách đến nơi cấm bóp còi.
2
Chiều dài đoạn đường cấm bóp còi từ nơi đặt biển.
3
Báo cấm dùng còi có độ vang xa 500m.
2
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Cả hai biển.
3
1
Chỉ lớn hơn tốc độ tối đa cho phép khi đường vắng.
2
Chỉ lớn hơn tốc độ tối đa cho phép khi vào ban đêm.
3
Không vượt quá tốc độ tối đa cho phép.
4
1
Đi trên làn đường bên phải trong cùng.
2
Đi trên làn đường bên trái.
3
Đi ở bất cứ làn nào nhưng phải bảo đảm tốc độ cho phép.
5
1
Đi về bên trái theo chiều đi của mình.
2
Đi về bên phải theo chiều đi của mình.
3
Đi ở bất cứ bên nào nhưng phải bấm đèn cảnh báo nguy hiểm để báo hiệu cho các phương tiện khác.
6
1
Hiểu biết và chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật về giao thông đường bộ; có ý thức trách nhiệm với cộng đồng khi tham gia giao thông; tôn trọng, nhường nhịn, giúp đỡ và ứng xử có văn hóa với những người cùng tham gia giao thông.
2
Điều khiển xe vượt quá tốc độ, đi không đúng làn đường.
7
1
Biển báo hiệu đặt cố định.
2
Biển báo hiệu tạm thời.
3
Theo quyết định của người tham gia giao thông nhưng phải bảo đảm an toàn.
8
1
Chỉ xe mô tô.
2
Chỉ xe tải.
3
Cả ba xe.
4
Chỉ xe mô tô và xe tải.
9
1
Quan sát cẩn thận các chướng ngại vật và báo hiệu bằng coi, đèn; giảm tốc độ tới mức cần thiết, về số thấp và thực hiện quay vòng với tốc độ phù hợp với bán kính cong của đường vòng.
2
Quan sát cẩn thận các chướng ngại vật và báo hiệu bằng còi, đèn; tăng tốc để nhanh chóng qua đường vòng và giảm tốc độ sau khi qua đường vòng.
10
1
Tốc độ tối đa cho phép về ban đêm cho các phương tiện là 70 km/h.
2
Tốc độ tối thiểu cho phép về ban đêm cho các phương tiện là 70 km/h.
11
1
Cả hai xe.
2
Không xe nào vi phạm.
3
Chỉ xe mô tô vi phạm.
4
Chỉ xe tải vi phạm.
12
1
Cấm xe cơ giới (trừ xe ưu tiên theo luật định) đi thẳng.
2
Cấm các loại xe cơ giới và xe mô tô (trừ xe ưu tiên theo luật định) đi về bên trái và bên phải.
3
Hướng trái và phải không cấm xe cơ giới.
13
1
Dừng lại trước vạch dừng; trường hợp đang đi trên vạch dừng hoặc đã đi qua vạch dừng mà tín hiệu đèn màu vàng thì được đi tiếp; trường hợp tín hiệu đèn màu vàng nhấp nháy, người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ được đi nhưng phải quan sát, giảm tốc độ hoặc dừng lại nhường đường cho người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường hoặc các phương tiện khác.
2
Tăng tốc độ nhanh chóng vượt qua nút giao.
3
Quan sát, giảm tốc độ, từ từ vượt qua nút giao.
14
1
Theo hiệu lệnh của người điều khiển giao thông.
2
Theo tín hiệu đèn giao thông.
3
Theo biển báo hiệu đường bộ.
15
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
16
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Cả ba biển.
17
1
Được phép.
2
Không được phép.
18
1
Người tham gia giao thông đường bộ ở các hướng phải dừng lại.
2
Người tham gia giao thông đường bộ ở các hướng được đi theo chiều gậy chỉ của Cảnh sát giao thông.
3
Người tham gia giao thông đường bộ ở phía trước và phía sau người điều khiển được đi tất cả các hướng; người tham gia giao thông đường bộ ở phía bên phải và phía bên trái người điều khiển phải dừng lại.
4
Người tham gia giao thông đường bộ ở phía trước và phía sau người điều khiển phải dừng lại; người tham gia giao thông đường bộ ở phía bên phải và phía bên trái người điều khiển được đi tất cả các hướng.
19
1
Xe khách, xe tải, xe mô tô, xe con.
2
Xe con, xe khách, xe tải, xe mô tô.
3
Xe mô tô, xe tải, xe khách, xe con.
4
Xe mô tô, xe tải, xe con, xe khách.
20
1
Cả ba hướng.
2
Chỉ hướng 1 và 3.
3
Chỉ hướng 1.
21
1
Trên đường phố không có người qua lại.
2
Được người dân ủng hộ.
3
Được cơ quan có thẩm quyền cấp phép.
22
1
Xe con.
2
Xe mô tô.
23
1
Người tham gia giao thông đường bộ ở phía sau Cảnh sát giao thông được đi, các hướng khác phải dừng lại.
2
Người tham gia giao thông đường bộ được rẽ phải theo chiều mũi tên màu xanh ở bục Cảnh sát giao thông.
3
Người tham gia giao thông đường bộ ở tất cả các hướng phải dừng lại, trừ các xe đã ở trong khu vực giao nhau.
4
Người tham gia giao thông đường bộ ở phía trước Cảnh sát giao thông phải dừng lại, các hướng khác được đi.
24
1
Xe tải.
2
Xe con và mô tô.
3
Cả ba xe.
4
Xe con và xe tải.
25
1
Có.
2
Không.
×