THỜI GIAN CÒN LẠI
26:00
1
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Biển 1 và biển 3.
2
1
Xe khách và xe tải, xe con.
2
Xe tải, xe khách, xe con.
3
Xe con, xe khách, xe tải.
3
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
1
Để chỉ nơi đường sắt giao vuông góc với đường bộ không có rào chắn.
2
Để báo trước sắp đến vị trí giao cắt đường bộ với đường sắt cùng mức, không vuông góc và không có người gác, không có rào chắn.
3
Nơi đường sắt giao nhau với đường bộ.
5
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Cả ba biển.
6
1
Xe ô tô chở người đến 28 chỗ không kể chỗ của người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải không lớn hơn 3,5 tấn.
2
Xe ô tô chở người trên 28 chỗ không kể chỗ người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc).
3
Xe buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc (trừ ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc); xe mô tô; ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động).
4
Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động, ô tô xi téc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc, ô tô kéo theo rơ moóc xi téc.
7
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
8
1
Xe tải.
2
Cả hai xe.
3
Xe con.
9
1
Cả ba hướng.
2
Hướng 1 và 2.
3
Hướng 1 và 3.
4
Hướng 2 và 3.
10
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Biển 1 và biển 2.
11
1
Xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp, xe quân sự đi làm nhiệm vụ khẩn cấp, xe con + xe mô tô.
2
Xe quân sự đi làm nhiệm vụ khẩn cấp, xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp, xe con + xe mô tô.
3
Xe mô tô + xe con, xe quân sự đi làm nhiệm vụ khẩn cấp, xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp.
12
1
Quan sát phía sau và cho lùi xe ở tốc độ chậm.
2
Có tín hiệu báo lùi, nếu phía sau không có người hoặc phương tiện khác thì nhanh chóng lùi để bảo đảm an toàn.
3
Phải quan sát hai bên và phía sau xe, có tín hiệu lùi và chỉ lùi xe khi bảo đảm an toàn.
13
1
Xe ô tô chở người đến 28 chỗ không kể chỗ của người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải không lớn hơn 3,5 tấn.
2
Xe ô tô chở người trên 28 chỗ không kể chỗ người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc).
3
Xe buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc (trừ ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc); xe mô tô; ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động).
4
Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động, ô tô xi téc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc, ô tô kéo theo rơ moóc xi téc.
14
1
Nơi đường sắt giao nhau với đường bộ.
2
Nơi đường sắt giao vuông góc với đường bộ.
3
Để báo trước sắp đến vị trí đường sắt giao không vuông góc với đường bộ, không có người gác và không có rào chắn.
15
1
Xe máy chuyên dùng, xe gắn máy và các loại xe tương tự.
2
Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ khi tham gia giao thông trong phạm vi và thời gian cho phép hoạt động.
3
Xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ khi tham gia giao thông trong phạm vi và thời gian cho phép hoạt động.
16
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
4
Cả ba biển.
17
1
Các xe ở phía tay phải và tay trái của người điều khiển được phép đi thẳng.
2
Cho phép các xe ở mọi hướng được phép rẽ phải.
3
Tất cả các xe phải dừng lại trước ngã tư, trừ những xe đã ở trong ngã tư được phép tiếp tục đi.
18
1
35 m.
2
55 m.
3
70 m.
19
1
Xe mô tô, xe con.
2
Xe con, xe tải.
3
Xe mô tô, xe tải.
4
Cả ba xe.
20
1
Xe khách, xe tải, xe con.
2
Xe con, xe tải, xe khách.
3
Xe tải, xe khách, xe con.
21
1
55 m.
2
70 m.
3
100 m.
22
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
4
Cả ba biển.
23
1
Cả bốn hướng.
2
Chỉ hướng 1 và 2.
3
Trừ hướng 4.
24
1
Chuyển từ đèn chiếu xa sang đèn chiếu gần; không nhìn thẳng vào đèn của xe chạy ngược chiều mà nhìn chếch sang phía phải theo chiều chuyển động của xe mình.
2
Chuyển từ đèn chiếu gần sang đèn chiếu xa; không nhìn thẳng vào đèn của xe chạy ngược chiều mà nhìn chếch sang phía phải theo chiều chuyển động của xe mình.
3
Chuyển từ đèn chiếu xa sang đèn chiếu gần; nhìn thẳng vào đèn của xe chạy ngược chiều để tránh xe bảo đảm an toàn.
25
1
Biển 1.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
4
Cả ba biển.
26
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
27
1
Xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp, xe con, xe tải, xe khách.
2
Xe con, xe khách và xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp, xe tải.
3
Xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp, xe con, xe khách, xe tải.
4
Xe con, xe tải, xe khách, xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp.
28
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
29
1
Gọi số 115 để thông báo về tình trạng tai nạn và yêu cầu hỗ trợ y tế ngay lập tức. Quan sát hiện trường để giúp nạn nhân, đồng thời tránh gây tổn thương cho mình.
2
Nhanh chóng loại bỏ nguyên nhân gây bỏng bằng cách tách nạn nhân khỏi vật gây cháy, cởi bỏ quần áo nếu bén lửa, ngâm vùng da bị bỏng vào nước sạch hoặc đắp khăn mát, lưu ý không dùng khăn hoặc nước quá lạnh.
3
Nếu nạn nhân còn tỉnh, cần cho uống bù nước. Trong thời tiết lạnh, cần giữ ấm cho cơ thể nạn nhân, sau đó nhanh chóng đưa đến cơ sở y tế gần nhất.
4
Cả ba ý trên.
30
1
Xe khách.
2
Xe mô tô.
3
Xe con.
4
Xe con và xe mô tô.
31
1
Xe ô tô chở người đến 28 chỗ không kể chỗ của người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải không lớn hơn 3,5 tấn.
2
Xe ô tô chở người trên 28 chỗ không kể chỗ người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc).
3
Xe buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc (trừ ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc); xe mô tô; ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động).
32
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
33
1
Đúng.
2
Không đúng.
34
1
Tăng lên số cao, tăng ga và giảm ga liên tục để thay đổi tốc độ, giữ vững tay lái để ô tô vượt qua đoạn đường ngập nước.
2
Đạp ly hợp (côn) hết hành trình, tăng ga và giảm ga liên tục để thay đổi tốc độ, giữ vững tay lái để ô tô vượt qua đoạn đường ngập nước.
3
Quan sát, ước lượng độ ngập nước mà xe ô tô có thể vượt qua an toàn, về số thấp, giữ đều ga và giữ vững tay lái để ô tô vượt qua đoạn đường ngập nước.
35
1
Xe ô tô chở người đến 28 chỗ không kể chỗ của người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải không lớn hơn 3,5 tấn.
2
Xe ô tô chở người trên 28 chỗ không kể chỗ người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc).
3
Xe buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc (trừ ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc); xe mô tô; ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động).
4
Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động, ô tô xi téc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc, ô tô kéo theo rơ moóc xi téc.
36
1
Xe chữa cháy đi làm nhiệm vụ chữa cháy.
2
Xe tải.
3
Cả hai xe.
37
1
Biển 1 và biển 3.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
38
1
Để phát điện năng cung cấp cho các phụ tải làm việc và nạp điện cho ắc quy.
2
Ổn định chuyển động của xe ô tô khi đi vào đường vòng.
3
Hỗ trợ người lái xe khởi hành ngang dốc.
4
Để tích trữ điện năng và cung cấp điện cho các phụ tải làm việc.
39
1
Xe ô tô chở người đến 28 chỗ không kể chỗ của người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải không lớn hơn 3,5 tấn.
2
Xe ô tô chở người trên 28 chỗ không kể chỗ người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc).
3
Xe buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc (trừ ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc); xe mô tô; ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động).
4
Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động, ô tô xi téc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc, ô tô kéo theo rơ moóc xi téc.
40
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Biển 2 và biển 3.
41
1
35 m.
2
55 m.
3
70 m.
42
1
Chỉ xe khách, xe mô tô.
2
Tất cả các loại xe trên.
3
Không xe nào chấp hành đúng quy tắc giao thông.
43
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
4
Cả ba biển.
44
1
Cả bốn hướng.
2
Hướng 1, 2 và 3.
3
Hướng 1 và 4.
4
Hướng 1, 3 và 4.
45
1
55 m.
2
70 m.
3
100 m.
×