
THỜI GIAN CÒN LẠI
26:00
1
1
Cả ba hướng.
2
Hướng 2 và 3.
2
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
1
Hướng 1.
2
Hướng 1, 3 và 4.
3
Hướng 2, 3 và 4.
4
Cả bốn hướng.
5
1
Xe khách.
2
Xe mô tô.
3
Xe con.
4
Xe con và xe mô tô.
6
1
Chỉ dẫn đến trạm kiểm tra tải trọng xe.
2
Chỉ dẫn hướng rẽ vào nơi đặt trạm kiểm tra tải trọng xe.
3
Chỉ dẫn khoảng cách đến trạm kiểm tra tải trọng xe cách 750 m.
7
1
Người lái xe phải mang đủ giấy tờ theo quy định của pháp luật.
2
Phương tiện vận chuyển phải có kết cấu phù hợp với loại động vật chuyên chở.
3
Trong quá trình vận chuyển phải chấp hành các quy định của pháp luật về trật tự, an toàn giao thông đường bộ, vệ sinh dịch tễ, phòng dịch và bảo đảm vệ sinh môi trường.
4
Cả ba ý trên.
8
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
9
1
Cả bốn hướng.
2
Trừ hướng 2.
3
Hướng 2, 3 và 4.
4
Trừ hướng 4.
10
1
Phải có giấy phép vận chuyển; trong trường hợp cần thiết, đơn vị vận chuyển hàng hoá nguy hiểm phải bố trí người áp tải để bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường bộ.
2
Phải có giấy phép vận chuyển; không phải bố trí người áp tải khi tham gia giao thông đường bộ.
11
1
Xăng dầu, ăn uống, thông tin, sửa chữa xe.
2
Xăng dầu, ăn uống, nhà nghỉ, sửa chữa xe.
3
Xăng dầu, ăn uống, cấp cứu, sửa chữa xe.
12
1
Không quá 4 giờ.
2
Không quá 6 giờ.
3
Không quá 8 giờ.
4
Liên tục tùy thuộc vào sức khỏe và khả năng của người lái xe.
13
1
Xe con (A), xe mô tô, xe con (B), xe đạp.
2
Xe con (B), xe đạp, xe mô tô, xe con (A).
3
Xe con (A), xe con (B), xe mô tô + xe đạp.
4
Xe mô tô + xe đạp, xe con (A), xe con (B).
14
1
Bắt đầu đường cao tốc.
2
Chỉ dẫn địa giới đường cao tốc, chiều dài đường cao tốc.
3
Tên và ký hiệu đường cao tốc, giá trị hạn chế tốc độ tối đa và tối thiểu.
4
Ý 1 và ý 3.
15
1
Vạch 1.
2
Vạch 2 và vạch 3.
3
Vạch 3.
4
Vạch 1 và vạch 2.
16
1
Vận chuyển hàng hóa cấm lưu hành.
2
Vận chuyển trái phép hoặc không thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
3
Vận chuyển động vật hoang dã.
4
Cả ba ý trên.
17
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
18
1
Phải chấp hành quy định của pháp luật về trật tự, an toàn giao thông đường bộ của Việt Nam. Trường hợp điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác thì áp dụng theo điều ước quốc tế đó.
2
Tham gia giao thông đúng trong phạm vi, tuyến đường, thời gian đã được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp phép.
3
Xe ô tô của người nước ngoài đăng ký tại nước ngoài có tay lái ở bên phải phải đi theo đoàn và có người, phương tiện hỗ trợ, hướng dẫn giao thông.
4
Cả ba ý trên.
19
1
Chỉ dẫn sắp đến vị trí nhập làn xe.
2
Chỉ dẫn vị trí nhập làn xe cách 250 m.
3
Chỉ dẫn vị trí nhập làn cách trạm thu phí 250 m.
20
1
Là loại động cơ: để hoàn thành một chu trình công tác của động cơ, pít tông thực hiện 2 (hai) hành trình, trong đó có một lần sinh công.
2
Là loại động cơ: để hoàn thành một chu trình công tác của động cơ, pít tông thực hiện 4 (bốn) hành trình, trong đó có một lần sinh công.
21
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2.
4
Biển 3.
22
1
Bảo dưỡng xe theo định kỳ và có kế hoạch lộ trình trước khi xe chạy.
2
Kiểm tra áp suất lốp theo quy định và chạy xe với tốc độ phù hợp với tình trạng mặt đường và mật độ giao thông trên đường.
3
Cả hai ý trên.
23
1
Xe tải.
2
Cả hai xe.
3
Xe con.
24
1
Đi xe dàn hàng ngang; buông cả hai tay.
2
Sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, vật khác, dẫn dắt vật nuôi, mang, vác và chở vật cồng kềnh; chở người đứng trên xe, giá đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái; xếp hàng hóa trên xe quá giới hạn quy định.
3
Ngồi về một bên điều khiển xe; đứng, nằm trên xe điều khiển xe; thay người lái xe khi xe đang chạy; quay người về phía sau để điều khiển xe hoặc bịt mắt điều khiển xe; sử dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống đường khi xe đang chạy.
4
Cả ba ý trên.
25
1
Không quá 6 giờ trong một ngày.
2
Không quá 8 giờ trong một ngày.
3
Không quá 10 giờ trong một ngày.
4
Không hạn chế tùy thuộc vào sức khỏe và khả năng của người lái xe.
26
1
Xe mô tô, xe con.
2
Xe con, xe tải.
3
Xe mô tô, xe tải.
4
Cả ba xe.
27
1
Chỉ hướng 1.
2
Hướng 1 và 4.
3
Hướng 1 và 5.
4
Hướng 1, 4 và 5.
28
1
Các xe ở phía tay phải và tay trái của người điều khiển được phép đi thẳng.
2
Cho phép các xe ở mọi hướng được phép rẽ phải.
3
Tất cả các xe phải dừng lại trước ngã tư, trừ những xe đã ở trong ngã tư được phép tiếp tục đi.
29
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
30
1
Xe mô tô.
2
Xe con.
31
1
Có.
2
Không.
32
1
Đúng.
2
Không đúng.
33
1
Có.
2
Không.
34
1
Không vi phạm.
2
Vi phạm.
35
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Cả hai biển.
36
1
Giảm tốc độ, dừng lại trước vạch dừng, quan sát cả hai phía, nếu không có tàu đi tới, tăng ga nhẹ vượt qua đường sắt.
2
Nếu thấy có tàu đi tới thì dừng lại trước vạch dừng, chỉ khi tàu đi qua mới được đi.
3
Cả hai ý trên.
37
1
Kiểm tra điều kiện bảo đảm an toàn của xe trước khi tham gia giao thông đường bộ; mang đủ giấy tờ theo quy định của pháp luật.
2
Kiểm tra việc sắp xếp hàng hóa bảo đảm an toàn; không chở quá số người, chở hành lý, hàng hoá vượt quá khối lượng cho phép hoặc vượt quá khổ giới hạn của xe.
3
Cả hai ý trên.
38
1
Thực hiện cầm máu trực tiếp.
2
Thực hiện cầm máu không trực tiếp (chặn động mach).
39
1
Chỉ hướng 1.
2
Hướng 1, 3 và 4.
3
Hướng 1, 2 và 3.
4
Cả bốn hướng.
40
1
Chỉ dẫn chướng ngại vật phía trước để cảnh báo phía trước có sự cản trở lưu thông bình thường (nằm bên trong phần xe chạy hay ngay sát phần đường xe chạy) và chỉ dẫn hướng đi qua đó cần đặt biển.
2
Chỉ dẫn hướng rẽ để nhắc người điều khiển phương tiện chuẩn bị đổi hướng đi khi sắp vào đường cong nguy hiểm, có bán kính cong nhỏ.
41
1
Có thiết bị ghi nhận hình ảnh trẻ em mầm non, học sinh và thiết bị có chức năng cảnh báo, chống bỏ quên trẻ em trên xe; có niên hạn sử dụng không quá 20 năm; có màu sơn theo quy định của Chính phủ.
2
Có dây đai an toàn phù hợp với lứa tuổi hoặc sử dụng xe có ghế ngồi phù hợp với lứa tuổi theo quy định của pháp luật.
3
Được cấp chứng nhận đăng kí xe và gắn biển số xe, bảo đảm an toàn kĩ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật; xe ô tô chở người từ 08 chỗ trở lên (không kể chỗ của người lái xe) phải lắp thiết bị giám sát hành trình và thiết bị ghi nhận hình ảnh người lái xe.
4
Cả ba ý trên.
42
1
Cạnh tranh nhau nhằm tăng lợi nhuận.
2
Giảm giá để thu hút khách.
3
Đe dọa, xúc phạm, tranh giành, lôi kéo hành khách; đe doạ, cưỡng ép hành khách sử dụng dịch vụ ngoài ý muốn; chuyển tải, xuống khách hoặc các hành vi khác nhằm trốn tránh phát hiện xe chở quá tải, quá số người theo quy định của pháp luật.
4
Cả ba ý trên.
43
1
Vạch 1.
2
Vạch 2.
3
Vạch 3.
4
Vạch 1 và vạch 2.
44
1
Kiểm tra các điều kiện bảo đảm an toàn của xe.
2
Hướng dẫn cho hành khách về an toàn giao thông đường bộ và thoát hiểm khi gặp sự cố.
3
Kiểm tra nhân thân và hành lý của hành khách đi xe.
4
Ý 1 và ý 2.
45
1
Xe chữa cháy đi làm nhiệm vụ chữa cháy.
2
Xe tải.
3
Cả hai xe.
×