THỜI GIAN CÒN LẠI
26:00
1
1
Xe khách, xe mô tô.
2
Xe tải, xe mô tô.
3
Xe con, xe tải.
2
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
1
Được vượt.
2
Cấm vượt.
5
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Biển 1 và biển 2.
6
1
Vị trí A và B.
2
Vị trí A và C.
3
Vị trí B và C.
4
Cả ba vị trí A, B, C.
7
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
8
1
Xe mô tô.
2
Xe ô tô con.
3
Không xe nào vi phạm.
4
Cả hai xe.
9
1
Cửa xe đóng chưa chặt hoặc có cửa xe chưa đóng.
2
Bộ nạp ắc quy gặp sự cố kỹ thuật.
3
Dầu bôi trơn bị thiếu.
4
Ý 2 và ý 3.
10
1
Báo trước đoạn đường có gió ngang.
2
Báo trước đoạn đường trơn trượt.
3
Báo trước sắp đến bến phà.
11
1
Không được phục hồi.
2
Được phục hồi đủ 12 điểm, nếu không bị trừ điểm trong thời hạn 12 tháng từ ngày bị trừ điểm gần nhất.
12
1
Phải đủ tuổi, sức khỏe theo quy định của pháp luật; có giấy phép lái xe đang còn điểm, còn hiệu lực phù hợp với loại xe đang điều khiển do cơ quan có thẩm quyền cấp (trừ người lái xe gắn máy).
2
Phải là người đứng tên trong đăng ký xe.
3
Cả hai ý trên.
13
1
Quản lý và sử dụng xe tốt; bảo dưỡng xe đúng định kỳ; thực hành tiết kiệm vật tư, nhiên liệu; luôn tu dưỡng bản thân, có lối sống lành mạnh, tác phong làm việc công nghiệp.
2
Nắm vững và tự giác chấp hành các quy định của pháp luật về trật tự, an toàn giao thông đường bộ, lái xe an toàn; thực hiện đầy đủ trách nhiệm với khách hàng; có ý thức tổ chức kỷ luật và xây dựng doanh nghiệp vững mạnh; có tinh thần hợp tác, tương trợ, giúp đỡ đồng nghiệp.
3
Cả hai ý trên.
14
1
Người được cấp giấy phép lái xe không đủ điều kiện sức khỏe theo kết luận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đối với từng hạng giấy phép lái xe.
2
Giấy phép lái xe được cấp sai quy định.
3
Giấy phép lái xe đã quá thời hạn tạm giữ hoặc hết thời hiệu thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính nếu người vi phạm không đến nhận mà không có lý do chính đáng.
4
Cả ba ý trên.
15
1
Các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng C kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg; xe ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc.
2
Các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng D1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg.
3
Cả hai ý trên.
16
1
Dùng tay cầm và sử dụng điện thoại hoặc thiết bị điện tử khác.
2
Chỉ được chở người trên thùng xe ô tô chở hàng trong trường hợp chở người đi làm nhiệm vụ cứu nạn, cứu hộ, phòng, chống thiên tai, dịch bệnh hoặc thực hiện nhiệm vụ khẩn cấp.
17
1
Các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng D kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg; xe ô tô chở khách nối toa.
2
Các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng C kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg; xe ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc.
3
Cả hai ý trên.
18
1
Thiếu dầu phanh, phanh tay đang hãm.
2
Hệ thống túi khí an toàn gặp sự cố.
3
Lái xe và người ngồi ghế trước chưa cài dây đai an toàn.
4
Cửa đóng chưa chặt, có cửa chưa đóng.
19
1
Xe tải, xe con.
2
Xe khách, xe con.
3
Xe khách, xe tải.
20
1
Bánh xe phải có kết cấu chắc chắn, lắp đặt đúng quy cách của nhà sản xuât.
2
Lốp phải đủ số lượng, đủ áp suất, không phồng rộp, đúng cỡ lốp của nhà sản xuất hoặc tài liệu kỹ thuật quy định; lốp trên cùng một trục của xe sử dụng trong điều kiện hoạt động bình thường phải cùng kiểu loại.
3
Cả hai ý trên.
21
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
22
1
Đánh lái sang trái cho xe vượt qua.
2
Quan sát phía trước, phía sau, khi đủ điều kiện an toàn, bật tín hiệu bằng đèn hoặc còi rồi cho xe chạy vượt qua.
3
Cấm vượt.
23
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
24
1
Xe con (A), xe con (B), xe tải (D).
2
Xe tải (D), xe con (E), xe buýt (G).
3
Xe tải ( D), xe con (B).
4
Xe con (B), xe con (C).
25
1
Xe con, xe tải, xe khách.
2
Xe tải, xe khách, xe mô tô.
3
Xe khách, xe mô tô, xe con.
4
Cả bốn xe.
26
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
27
1
Xe ô tô kinh doanh vận tải.
2
Xe ô tô chở người từ 08 chỗ trở lên (không kể chỗ của người lái xe) kinh doanh vận tải, xe ô tô đầu kéo, xe cứu thương.
3
Cả hai ý trên.
28
1
Xe tải ( D), xe con (B).
2
Xe con (A), xe con (C), xe con (E), xe buýt (G).
3
Xe con (A), xe con (B), xe tải (D).
29
1
Xe con.
2
Xe tải.
3
Xe con, xe tải.
30
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Cả ba biển.
31
1
Được phép dừng ở vị trí A.
2
Được phép dừng ở vị trí B.
3
Được phép dừng ở vị trí A và B.
4
Không được dừng.
32
1
Biển 1.
2
Biển 2.
33
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
34
1
Cho phép.
2
Không được vượt.
35
1
Chứng nhận đăng ký xe hoặc bản sao Chứng nhận đăng ký xe có chứng thực kèm bản gốc giấy tờ xác nhận của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài còn hiệu lực trong trường hợp xe đang được thế chấp tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
2
Giấy phép lái xe phù hợp với loại xe đang điều khiển; chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới theo quy định của pháp luật; chứng nhận bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới.
3
Trường hợp các giấy tờ nêu trên đã được tích hợp vào tài khoản định danh điện tử thì việc xuất trình, kiểm tra có thể thực hiện thông qua tài khoản định danh điện tử.
4
Cả ba ý trên.
36
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Cả ba biển.
37
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Cả hai biển.
38
1
Tiếp tục chịu trách nhiệm của chủ xe.
2
Không chịu trách nhiệm sau khi đã chuyển nhượng, trao đổi, tặng, cho.
39
1
Phải thực hành trên xe tập lái, trên tuyến đường tập lái và có giáo viên dạy lái bảo trợ tay lái.
2
Phải mang theo giấy phép xe tập lái.
3
Cả hai ý trên.
40
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Không biển nào.
41
1
Biển 1.
2
Biển 2.
42
1
Chỗ ngoặt nguy hiểm có nguy cơ lật xe bên phải khi đường cong vòng sang trái.
2
Chỗ ngoặt nguy hiểm có nguy cơ lật xe bên trái khi đường cong vòng sang phải.
43
1
Xe tải, xe mô tô.
2
Xe khách, xe mô tô.
3
Xe tải, xe con.
4
Xe mô tô, xe con.
44
1
Không vi phạm pháp luật trật tự, an toàn giao thông đường bộ trong thời gian 12 tháng kể từ ngày bị trừ hết điểm.
2
Sau thời hạn ít nhất là 06 tháng kể từ ngày bị trừ hết điểm, người có phép lái xe được tham gia kiểm tra nội dung kiến thức pháp luật về trật tự, an toàn giao thông đường bộ theo quy định, có kết quả đạt yêu cầu thì được phục hồi đủ 12 điểm.
3
Cả hai ý trên.
45
1
Xe khách, xe tải.
2
Xe khách, xe con.
3
Xe con, xe tải.
4
Xe khách, xe tải, xe con.
×