THỜI GIAN CÒN LẠI
26:00
1
1
Dừng lại về bên phải đường của mình, trước vạch dừng xe và quan sát hai phía, khi không có phương tiện giao thông đường sắt tới mới được đi qua.
2
Quan sát hai phía, khi không có phương tiện giao thông đường sắt tới thì nhanh chóng đi qua.
3
Dừng lại khoảng cách tối thiểu 3 mét tính từ ray đường sắt gần nhất, khi không có phương tiện giao thông đường sắt tới thì nhanh chóng đi qua.
2
1
Chỉ được báo hiệu bằng còi.
2
Phải báo hiệu bằng cả còi và đèn.
3
Chỉ được báo hiệu bằng đèn.
3
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Cả hai biển.
4
Không biển nào.
5
1
Bắt buộc.
2
Không bắt buộc.
6
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
7
1
Tăng tốc cho xe chạy vượt qua.
2
Bật tín hiệu báo hiệu bằng đèn hoặc còi, khi đủ điều kiện an toàn, tăng tốc cho xe chạy vượt qua.
3
Đánh lái sang làn bên trái và tăng tốc cho xe chạy vượt qua.
8
1
Có.
2
Không.
9
1
Báo hiệu thiếu dầu phanh.
2
Áp suất lốp không đủ.
3
Đang hãm phanh tay.
4
Sắp hết nhiên liệu.
10
1
Trên đường phố không có người qua lại.
2
Được người dân ủng hộ.
3
Được cơ quan có thẩm quyền cấp phép.
11
1
Phải nhường đường cho người đi bộ, xe thô sơ, xe đi ngược chiều và chỉ chuyển hướng khi không gây trở ngại hoặc nguy hiểm cho người, phương tiện khác.
2
Nhanh chóng chuyển hướng để không gây trở ngại hoặc nguy hiểm cho người, phương tiện khác.
3
Ra tín hiệu chuyển hướng để yêu cầu các phương tiện khác dừng lại cho xe chuyển hướng di chuyển.
12
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
13
1
Vị trí A và B.
2
Vị trí A và C.
3
Vị trí B và C.
4
Cả ba vị trí A, B, C.
14
1
Dừng xe tại khu vực có trạm Cảnh sát giao thông.
2
Tiếp tục lưu thông với tốc độ bình thường.
3
Phải giảm tốc độ đến mức an toàn và không được vượt khi đi qua khu vực này.
15
1
Quay đầu theo hướng A.
2
Quay đầu theo hướng B.
3
Cấm quay đầu.
16
1
Có.
2
Không.
17
1
Cho phép.
2
Không được vượt.
18
1
Đi thẳng hoặc rẽ trái trên cầu vượt.
2
Đi thẳng hoặc rẽ phải trên cầu vượt.
3
Báo hiệu cầu vượt liên thông.
19
1
Được vượt.
2
Cấm vượt.
20
1
Xe của bạn.
2
Xe tải.
21
1
Không bị hạn chế tốc độ.
2
Được phép đi không phụ thuộc vào tín hiệu đèn giao thông, đi vào đường ngược chiều, các đường khác có thể đi được.
3
Được đi ngược chiều trên làn dừng xe khẩn cấp trên đường cao tốc.
4
Cả ba ý trên.
22
1
Được phép chuyển sang làn khác.
2
Không được phép chuyển sang làn khác, chỉ được đi trong làn quy định theo biển.
23
1
Xe con, xe tải, xe khách.
2
Xe tải, xe khách, xe mô tô.
3
Xe khách, xe mô tô, xe con.
4
Cả bốn xe.
24
1
Giảm tốc độ đến mức an toàn, quan sát, nhường đường cho người đi bộ, giữ khoảng cách an toàn với các xe phía trước.
2
Đi đúng làn đường quy định, chỉ được chuyển làn đường ở nơi cho phép, nhưng phải quan sát.
3
Cả hai ý trên.
25
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
26
1
Được phép dừng ở vị trí A.
2
Được phép dừng ở vị trí B.
3
Được phép dừng ở vị trí A và B.
4
Không được dừng.
27
1
Xe thô sơ phải đi trên làn đường bên trái, xe cơ giới, xe máy chuyên dùng đi trên làn đường bên phải trong cùng.
2
Xe thô sơ phải đi trên làn đường bên phải trong cùng, xe cơ giới, xe máy chuyên dùng đi trên làn đường bên trái.
3
Xe thô sơ phải đi trên làn đường bên phải trong cùng, xe cơ giới, xe máy chuyên dùng được đi trên tất cả các làn đường.
28
1
Giảm tốc độ, đi sát lề đường bên phải hoặc dừng lại để nhường đường.
2
Tăng tốc độ và đi sát lề đường bên phải để nhường đường.
3
Giảm tốc độ, đi sát lề đường bên trái để nhường đường.
29
1
Quan sát gương, nếu không có phương tiện gần hướng rẽ thì nhanh chóng chuyển hướng.
2
Quan sát, bảo đảm khoảng cách an toàn với xe phía sau, giảm tốc độ và có tín hiệu báo hướng rẽ hoặc có tín hiệu bằng tay theo hướng rẽ đối với xe thô sơ không có đèn báo hướng rẽ, chuyển dần sang làn gần nhất với hướng rẽ. Tín hiệu báo hướng rẽ hoặc tín hiệu bằng tay phải sử dụng liên tục trong quá trình chuyển hướng. Khi bảo đảm an toàn, không gây trở ngại cho người và phương tiện khác mới được chuyển hướng.
3
Quan sát gương, tăng tốc độ, ra tín hiệu và chuyển hướng.
30
1
Chỉ dẫn khoảng cách đến làn đường cứu nạn (làn thoát xe khẩn cấp).
2
Báo hiệu đường cụt phía trước.
3
Báo hiệu nút giao gần nhất phía trước.
4
Báo hiệu trạm dừng nghỉ phía trước.
31
1
Xe con.
2
Xe tải.
3
Xe con, xe tải.
32
1
Xe tải ( D), xe con (B).
2
Xe con (A), xe con (C), xe con (E), xe buýt (G).
3
Xe con (A), xe con (B), xe tải (D).
33
1
Biển 2 và biển 3.
2
Biển 1 và biển 2.
3
Biển 1 và biển 3.
4
Cả ba biển.
34
1
Xe tải, xe con.
2
Xe khách, xe con.
3
Xe khách, xe tải.
35
1
Điều khiển xe đi bên phải theo chiều đi của mình; đi đúng phần đường, làn đường quy định; đội mũ bảo hiểm đúng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, cài quai đúng quy cách.
2
Điều khiển xe đi trên phần đường, làn đường có ít phương tiện tham gia giao thông.
3
Điều khiển xe và đội mũ bảo hiểm ở nơi có biển báo bắt buộc đội mũ bảo hiểm.
36
1
Xe chữa cháy của Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ và xe chữa cháy của các lực lượng khác; xe của lực lượng quân sự, công an và kiểm sát; đoàn xe có xe Cảnh sát giao thông dẫn đường; xe cứu thương; xe hộ đê không có tín hiệu ưu tiên theo quy định.
2
Xe ưu tiên gồm xe chữa cháy của Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ và xe chữa cháy của các lực lượng khác được huy động đi làm nhiệm vụ chữa cháy; xe của lực lượng quân sự, công an và kiểm sát đi làm nhiệm vụ khẩn cấp; đoàn xe có xe Cảnh sát giao thông dẫn đường; xe cứu thương đi làm nhiệm vụ cấp cứu; xe hộ đê đi làm nhiệm vụ; xe đi làm nhiệm vụ cứu nạn, cứu hộ, khắc phục sự cố thiên tai, dịch bệnh hoặc xe đi làm nhiệm vụ trong tình trạng khẩn cấp theo quy định của pháp luật; đoàn xe tang.
3
Xe ô tô, xe máy, đoàn xe đang diễu hành có tổ chức có báo tín hiệu xin vượt bằng còi và đèn.
37
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Cả hai biển.
4
Không biển nào.
38
1
Biển 1 và 2.
2
Cả ba biển.
3
Không biển nào.
39
1
Xe khách, xe mô tô.
2
Xe tải, xe mô tô.
3
Xe con, xe tải.
40
1
Có tín hiệu rẽ trái để báo hiệu cho người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ phía sau biết là chưa được vượt.
2
Tiếp tục đi cho đến khi đủ điều kiện an toàn, nếu xe sau vẫn xin vượt thì báo hiệu cho xe sau vượt.
3
Tăng tốc độ để báo hiệu cho xe xin vượt biết là chưa được vượt.
41
1
Tăng tốc độ và ra hiệu cho xe sau vượt, không được gây trở ngại cho xe xin vượt.
2
Giảm tốc độ, có tín hiệu rẽ phải để báo hiệu cho người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ phía sau biết được vượt và đi sát về bên phải của phần đường xe chạy cho đến khi xe sau đã vượt qua, không được cản trở đối với xe xin vượt.
3
Cho xe đi sát về bên trái của phần đường xe chạy và ra hiệu cho xe sau vượt, không được gây trở ngại cho xe xin vượt.
42
1
Đỗ xe hoàn toàn trên hè phố.
2
Đỗ xe hoàn toàn dưới lòng đường.
3
Đỗ từ 1/2 thân xe trở lên trên hè phố.
43
1
Quan sát, phát tín hiệu, nhường đường cho các xe đang chạy trên đường cao tốc, khi đủ điều kiện an toàn thì tăng tốc độ cho xe nhập vào làn đường cao tốc, nếu có làn đường tăng tốc thì phải cho xe chạy trên làn đường đó trước khi cho xe nhập vào làn của đường cao tốc.
2
Phát tín hiệu, quan sát các xe đang chạy phía trước, nếu bảo đảm các điều kiện an toàn thì tăng tốc độ cho xe nhập ngay vào làn đường cao tốc.
3
Phát tín hiệu và lái xe nhập vào làn đường tăng tốc, quan sát các xe phía sau đang chạy trên đường cao tốc, khi đủ điều kiện an toàn thì giảm tốc độ, từ từ cho xe nhập vào làn đường cao tốc.
44
1
Xe con và xe tải, xe của bạn.
2
Xe của bạn, xe tải, xe con.
3
Xe của bạn và xe con, xe tải.
4
Xe của bạn, xe tải + xe con.
45
1
Xe mô tô.
2
Xe ô tô con.
3
Không xe nào vi phạm.
4
Cả hai xe.
×