
THỜI GIAN CÒN LẠI
20:00
1
1
Nhường đường cho xe khách và đi trước xe đạp.
2
Nhường đường cho xe đạp và đi trước xe khách.
3
Nhường đường cho xe đạp và xe khách.
2
1
0,25 mét.
2
0,3 mét.
3
0,4 mét.
4
0,5 mét.
3
1
Để báo hiệu cho người tham gia giao thông đường bộ khi xuất hiện tình huống có thể mất an toàn giao thông hoặc báo hiệu chuẩn bị vượt xe.
2
Để báo hiệu cho người tham gia giao thông đường bộ từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau trong khu đông dân cư, khu vực cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, trừ xe ưu tiên.
3
Cả hai ý trên.
4
1
Ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, gầm cầu vượt, ngầm.
2
Tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, đường hẹp, đường dốc, đoạn đường cong tầm nhìn bị che khuất, trên đường cao tốc, trong hầm đường bộ, trên đường một chiều.
3
Cả hai ý trên.
5
1
Xe con.
2
Xe của bạn.
3
Cả hai xe.
6
1
Dùng tay cầm và sử dụng điện thoại hoặc thiết bị điện tử khác.
2
Chỉ được chở người trên thùng xe ô tô chở hàng trong trường hợp chở người đi làm nhiệm vụ cứu nạn, cứu hộ, phòng, chống thiên tai, dịch bệnh hoặc thực hiện nhiệm vụ khẩn cấp.
7
1
Tăng tốc độ, rẽ phải trước xe con màu xanh phía trước và người đi bộ.
2
Giảm tốc độ, để người đi bộ qua đường và rẽ phải trước xe con màu xanh.
3
Giảm tốc độ, để người đi bộ qua đường và rẽ phải sau xe con màu xanh.
8
1
Không được nhìn xuống buồng lái, cần phải tăng thứ tự từ thấp đến cao, phối hợp các động tác phải nhịp nhàng, chính xác.
2
Nhìn xuống buồng lái để biết chính xác vị trí các tay số, cần phải tăng thứ tự từ thấp đến cao, phối hợp các động tác phải nhịp nhàng, vù ga phải phù hợp với tốc độ.
9
1
Xe của bạn, xe mô tô, xe con.
2
Xe con, xe của bạn, xe mô tô.
3
Xe mô tô, xe con, xe của bạn.
10
1
Đi thẳng, rẽ trái.
2
Đi thẳng, rẽ phải.
3
Rẽ trái.
4
Đi thẳng, rẽ phải, rẽ trái.
11
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
12
1
Tăng tốc độ, rẽ phải trước xe tải và xe đạp.
2
Giảm tốc độ, rẽ phải sau xe tải và xe đạp.
3
Tăng tốc độ, rẽ phải trước xe đạp.
13
1
Xe con (A), xe con (B), xe tải (D).
2
Xe tải (D), xe con (E), xe buýt (G).
3
Xe tải ( D), xe con (B).
4
Xe con (B), xe con (C).
14
1
Chỉ bấm còi khi thật sự cần thiết, không bấm còi liên tục hoặc kéo dài, sử dụng còi với mức âm lượng theo quy định.
2
Bấm còi liên tục để các xe khác nhường đường.
3
Bấm còi to khi đi qua khu vực đông dân cư.
4
Không cần dùng còi, tránh gây tiếng ồn là văn minh.
15
1
Từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau.
2
Từ 05 giờ đến 22 giờ.
3
Từ 23 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ sáng hôm sau.
16
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
4
Cả ba biển.
17
1
Trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước.
2
Trong phạm vi an toàn của đường sắt.
3
Cả hai ý trên.
18
1
Có tác dụng cảnh báo cho các xe phía sau biết xe đang giảm tốc để chủ động tránh hoặc giảm tốc để tránh va chạm.
2
Có tác dụng định vị vào ban đêm với các xe từ phía sau tới để tránh va chạm.
3
Cả hai ý trên.
19
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Biển 1 và biển 3.
20
1
Xe của bạn, xe mô tô, xe con.
2
Xe con, xe của bạn, xe mô tô.
3
Xe mô tô, xe con, xe của bạn.
21
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
4
Cả ba biển.
22
1
Chuyển sang làn đường bên phải và rẽ phải.
2
Dừng lại trước vạch dừng và rẽ phải khi đèn xanh.
3
Dừng lại trước vạch dừng và đi thẳng hoặc rẽ trái khi đèn xanh.
23
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
24
1
Chỉ bật đèn chiếu xa (đèn pha).
2
Bật đèn chiếu xa (đèn pha) khi đường vắng, bật đèn chiếu gần (đèn cốt) khi có xe đi ngược chiều.
3
Chỉ bật đèn chiếu gần (đèn cốt).
25
1
Phải quan sát, bảo đảm khoảng cách an toàn với xe phía sau.
2
Giảm tốc độ và có tín hiệu báo hướng rẽ.
3
Chuyển dần sang làn gần nhất với hướng rẽ. Khi bảo đảm an toàn, không gây trở ngại cho người và phương tiện khác mới được chuyển hướng.
4
Cả ba ý trên.
26
1
Để chỉ nơi đường sắt giao vuông góc với đường bộ không có rào chắn.
2
Để báo trước sắp đến vị trí giao cắt đường bộ với đường sắt cùng mức, không vuông góc và không có người gác, không có rào chắn.
3
Nơi đường sắt giao nhau với đường bộ.
27
1
Biển 1.
2
Biển 1 và biển 2.
3
Biển 2 và biển 3.
4
Cả ba biển.
28
1
Biển 1.
2
Biển 2 và biển 3.
3
Biển 3.
29
1
Khi bắt đầu chuyển làn đường.
2
Trước khi thay đổi làn đường.
3
Sau khi thay đổi làn đường.
30
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Cả ba biển.
×