THỜI GIAN CÒN LẠI
24:00
1
1
Bắt đầu đường cao tốc.
2
Chỉ dẫn địa giới đường cao tốc, chiều dài đường cao tốc.
3
Tên và ký hiệu đường cao tốc, giá trị hạn chế tốc độ tối đa và tối thiểu.
4
Ý 1 và ý 3.
2
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
3
1
Vạch 1.
2
Vạch 2 và vạch 3.
3
Vạch 3.
4
Vạch 1 và vạch 2.
4
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
5
1
Xe ô tô chở người đến 28 chỗ không kể chỗ của người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải không lớn hơn 3,5 tấn.
2
Xe ô tô chở người trên 28 chỗ không kể chỗ người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc).
3
Xe buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc (trừ ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc); xe mô tô; ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động).
4
Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động, ô tô xi téc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc, ô tô kéo theo rơ moóc xi téc.
6
1
Chuyển sang nửa đường bên trái để đi tiếp.
2
Bấm còi, nháy đèn báo hiệu và đi tiếp.
3
Giảm tốc độ, dừng lại nhường đường.
7
1
Vạch 1.
2
Vạch 2.
3
Vạch 3.
4
Vạch 1 và vạch 2.
8
1
Xe ô tô chở người đến 28 chỗ không kể chỗ của người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải không lớn hơn 3,5 tấn.
2
Xe ô tô chở người trên 28 chỗ không kể chỗ người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc).
3
Xe buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc (trừ ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc); xe mô tô; ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động).
4
Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động, ô tô xi téc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc, ô tô kéo theo rơ moóc xi téc.
9
1
Ô tô tải, ô tô chở người trên 28 chỗ không kể chỗ của người lái xe.
2
Xe gắn máy, xe máy chuyên dùng.
3
Cả hai ý trên.
10
1
Đang sử dụng phanh đỗ.
2
Nhiệt độ nước làm mát quá mức cho phép.
3
Cửa xe đang mở.
11
1
Chỉ dẫn chướng ngại vật phía trước để cảnh báo phía trước có sự cản trở lưu thông bình thường (nằm bên trong phần xe chạy hay ngay sát phần đường xe chạy) và chỉ dẫn hướng đi qua đó cần đặt biển.
2
Chỉ dẫn hướng rẽ để nhắc người điều khiển phương tiện chuẩn bị đổi hướng đi khi sắp vào đường cong nguy hiểm, có bán kính cong nhỏ.
12
1
Xe ô tô chở người đến 28 chỗ không kể chỗ của người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải không lớn hơn 3,5 tấn.
2
Xe ô tô chở người trên 28 chỗ không kể chỗ người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc).
3
Xe buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc (trừ ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc); xe mô tô; ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động).
4
Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động, ô tô xi téc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc, ô tô kéo theo rơ moóc xi téc.
13
1
Xe của bạn, xe mô tô, xe đạp.
2
Xe mô tô, xe đạp, xe của bạn.
3
Xe đạp, xe mô tô, xe của bạn.
14
1
Bật tín hiệu xin chuyển làn đường sang trái để vượt xe tải.
2
Phanh xe giảm tốc độ chờ xe tải phía trước chuyển làn đường.
3
Bấm còi báo hiệu và vượt qua xe tải trên làn đường của mình.
15
1
Xe máy chuyên dùng, xe gắn máy và các loại xe tương tự.
2
Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ khi tham gia giao thông trong phạm vi và thời gian cho phép hoạt động.
3
Xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ khi tham gia giao thông trong phạm vi và thời gian cho phép hoạt động.
16
1
Đang sử dụng phanh đỗ.
2
Thiếu dầu phanh.
3
Nhiệt độ nước làm mát tăng quá mức cho phép.
4
Áp suất dầu ở mức thấp.
17
1
Chỉ dẫn đến trạm kiểm tra tải trọng xe.
2
Chỉ dẫn hướng rẽ vào nơi đặt trạm kiểm tra tải trọng xe.
3
Chỉ dẫn khoảng cách đến trạm kiểm tra tải trọng xe cách 750 m.
18
1
Biển 1.
2
Biển 2.
19
1
Xăng dầu, ăn uống, thông tin, sửa chữa xe.
2
Xăng dầu, ăn uống, nhà nghỉ, sửa chữa xe.
3
Xăng dầu, ăn uống, cấp cứu, sửa chữa xe.
20
1
Phanh xe giảm tốc độ và đi sát lề đường bên phải.
2
Bấm còi, nháy đèn báo hiệu, giữ nguyên tốc độ và đi tiếp.
3
Phanh xe giảm tốc độ và đi sát vào lề đường bên trái.
21
1
Xe ô tô chở người đến 28 chỗ không kể chỗ của người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải không lớn hơn 3,5 tấn.
2
Xe ô tô chở người trên 28 chỗ không kể chỗ người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc).
3
Xe buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc (trừ ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc); xe mô tô; ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động).
4
Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động, ô tô xi téc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc, ô tô kéo theo rơ moóc xi téc).
22
1
Tăng tốc độ, đi qua vạch người đi bộ sang đường, để người đi bộ sang đường sau.
2
Giảm tốc độ, đi qua vạch người đi bộ sang đường, để người đi bộ sang đường sau.
3
Giảm tốc độ, để người đi bộ sang đường trước, sau đó cho xe đi qua vạch người đi bộ sang đường.
23
1
Tăng tốc độ, chuyển sang làn đường bên trái để vượt.
2
Không được vượt những người đi xe đạp.
24
1
Xe ô tô chở người đến 28 chỗ không kể chỗ của người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải không lớn hơn 3,5 tấn.
2
Xe ô tô chở người trên 28 chỗ không kể chỗ người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc).
3
Xe buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc (trừ ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc); xe mô tô; ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động).
25
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2.
4
Biển 3.
26
1
Phân chia hai chiều xe chạy ngược chiều nhau.
2
Phân chia các làn xe chạy cùng chiều nhau.
27
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
28
1
Xe con.
2
Xe của bạn.
29
1
Xe ô tô chở người đến 28 chỗ không kể chỗ của người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải không lớn hơn 3,5 tấn.
2
Xe ô tô chở người trên 28 chỗ không kể chỗ người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc).
3
Xe buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc (trừ ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc); xe mô tô; ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động).
4
Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động, ô tô xi téc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc, ô tô kéo theo rơ moóc xi téc.
30
1
Xe ô tô chở người đến 28 chỗ không kể chỗ của người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải không lớn hơn 3,5 tấn.
2
Xe ô tô chở người trên 28 chỗ không kể chỗ người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc).
3
Xe buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc (trừ ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc); xe mô tô; ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động).
4
Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động, ô tô xi téc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc, ô tô kéo theo rơ moóc xi téc.
31
1
Tăng tốc độ và đi thẳng qua ngã tư.
2
Dừng xe trước vạch dừng.
3
Giảm tốc độ và đi thẳng qua ngã tư.
32
1
Nếu phía sau không có xe xin vượt, chuyển sang làn đường bên trái.
2
Nếu phía sau có xe xin vượt, thì giảm tốc độ, ở lại làn đường, dừng lại khi cần thiết.
3
Tăng tốc độ trên làn đường của mình và vượt xe con.
4
Ý 1 và ý 2.
33
1
Được sử dụng.
2
Chỉ người ngồi sau được sử dụng.
3
Không được sử dụng.
4
Được sử dụng nếu không có áo mưa.
34
1
Xe ô tô chở người đến 28 chỗ không kể chỗ của người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải không lớn hơn 3,5 tấn.
2
Xe ô tô chở người trên 28 chỗ không kể chỗ người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc).
3
Xe buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc (trừ ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc); xe mô tô; ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động).
35
1
Ổn định chuyển động của xe ô tô khi đi vào đường vòng.
2
Giữ chặt người lái và hành khách trên ghế ngồi khi xe ô tô đột ngột dừng lại.
36
1
Vạch 1.
2
Vạch 2.
3
Vạch 3.
4
Cả ba vạch.
37
1
Vạch 1.
2
Vạch 2.
3
Vạch 3.
4
Vạch 1 và vạch 3.
38
1
Xe của bạn.
2
Xe con.
39
1
Xe của bạn, xe tải, xe con.
2
Xe con, xe tải, xe của bạn.
3
Xe tải, xe của bạn, xe con.
4
Xe của bạn, xe con, xe tải.
40
1
Gọi số 115 để thông báo về tình trạng tai nạn và yêu cầu hỗ trợ y tế ngay lập tức. Quan sát hiện trường để giúp nạn nhân, đồng thời tránh gây tổn thương cho mình.
2
Nhanh chóng loại bỏ nguyên nhân gây bỏng bằng cách tách nạn nhân khỏi vật gây cháy, cởi bỏ quần áo nếu bén lửa, ngâm vùng da bị bỏng vào nước sạch hoặc đắp khăn mát, lưu ý không dùng khăn hoặc nước quá lạnh.
3
Nếu nạn nhân còn tỉnh, cần cho uống bù nước. Trong thời tiết lạnh, cần giữ ấm cho cơ thể nạn nhân, sau đó nhanh chóng đưa đến cơ sở y tế gần nhất.
4
Cả ba ý trên.
×