THỜI GIAN CÒN LẠI
24:00
1
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
2
1
Xe con và xe tải, xe của bạn.
2
Xe của bạn, xe tải, xe con.
3
Xe của bạn và xe con, xe tải.
4
Xe của bạn, xe tải + xe con.
3
1
Giữ chặt người lái và hành khách trên ghế ngồi khi xe ô tô đột ngột dừng lại.
2
Giảm khả năng va đập của một số bộ phận cơ thể quan trọng với các vật thể trong xe.
3
Hấp thụ một phần lực va đập lên người lái và hành khách.
4
Ý 2 và ý 3.
4
1
Xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe).
2
Xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500 kg.
3
Cả hai ý trên.
5
1
Cho phép.
2
Không được vượt.
6
1
Rẽ trái ngay trước xe buýt.
2
Rẽ trái trước xe tải.
3
Nhường đường cho xe buýt và xe tải.
7
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
8
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
9
1
Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh đến 125 cm3 .
2
Xe gắn máy.
3
Xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500 kg; các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg.
4
Cả ba ý trên.
10
1
Biển 1.
2
Biển 2 và biển 3.
3
Cả ba biển.
11
1
23 tuổi.
2
24 tuổi.
3
27 tuổi.
4
30 tuổi.
12
1
Xe khách, xe mô tô.
2
Xe tải, xe mô tô.
3
Xe con, xe tải.
13
1
Cả ba biển.
2
Biển 2.
3
Biển 2 và biển 3.
14
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
15
1
Vị trí A và B.
2
Vị trí A và C.
3
Vị trí B và C.
4
Cả ba vị trí A, B, C.
16
1
Tăng tốc cho xe chạy vượt qua.
2
Bật tín hiệu báo hiệu bằng đèn hoặc còi, khi đủ điều kiện an toàn, tăng tốc cho xe chạy vượt qua.
3
Đánh lái sang làn bên trái và tăng tốc cho xe chạy vượt qua.
17
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Cả hai biển.
18
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
19
1
Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh đến 125 cm3 hoặc có công suất động cơ điện đến 11 kW.
2
Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh trên 125 cm3 hoặc có công suất động cơ điện trên 11 kW.
3
Cả hai ý trên.
20
1
Xe của bạn.
2
Xe tải.
21
1
Xe tải ( D), xe con (B).
2
Xe con (A), xe con (C), xe con (E), xe buýt (G).
3
Xe con (A), xe con (B), xe tải (D).
22
1
Quan sát phía sau và cho lùi xe ở tốc độ chậm.
2
Có tín hiệu báo lùi, nếu phía sau không có người hoặc phương tiện khác thì nhanh chóng lùi để bảo đảm an toàn.
3
Phải quan sát hai bên và phía sau xe, có tín hiệu lùi và chỉ lùi xe khi bảo đảm an toàn.
23
1
Quay đầu theo hướng A.
2
Quay đầu theo hướng B.
3
Cấm quay đầu.
24
1
Thực hiện cầm máu trực tiếp.
2
Thực hiện cầm máu không trực tiếp (chặn động mach).
25
1
16 tuổi.
2
17 tuổi
3
18 tuổi.
26
1
Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh 125 cm3 hoặc có công suất động cơ điện đến 11 kW.
2
Xe mô tô ba bánh.
3
Cả hai ý trên.
27
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
28
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
29
1
18 tuổi.
2
17 tuổi.
3
16 tuổi.
30
1
Giảm tốc độ, về số thấp và giữ đều ga.
2
Tăng tốc độ cho xe lướt qua nhanh.
3
Tăng tốc độ, đánh lái liên tục để tránh "ổ gà".
31
1
Xe con (B), xe mô tô (C).
2
Xe con (A), xe mô tô (C).
3
Xe con (E), xe mô tô (D).
4
Tất cả các loại xe trên.
32
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
33
1
Đủ 55 tuổi đối với nam và đủ 50 tuổi đối với nữ.
2
Đủ 55 tuổi đối với nam và nữ.
3
Đủ 57 tuổi đối với nam và đủ 55 tuổi đối với nữ.
34
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
35
1
Bật đèn chiếu gần và đèn vàng (nếu có), điều khiển gạt nước, điều khiển ô tô đi với tốc độ chậm để có thể quan sát được; tìm chỗ an toàn dừng xe, bật đèn dừng khẩn cấp báo hiệu cho các xe khác biết.
2
Bật đèn chiếu xa và đèn vàng, điều khiển gạt nước, tăng tốc độ điều khiển ô tô qua khỏi khu vực mưa hoặc sương mù.
3
Tăng tốc độ, bật đèn pha vượt qua xe chạy phía trước.
36
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
37
1
Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh đến 125 cm3 hoặc có công suất động cơ điện đến 11 kW.
2
Xe mô tô ba bánh.
3
Cả hai ý trên.
38
1
Được vượt.
2
Cấm vượt.
39
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Biển 1 và biển 2.
40
1
23 tuổi.
2
24 tuổi.
3
22 tuổi.
×