THỜI GIAN CÒN LẠI
19:00
1
1
Xe chữa cháy của Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ và xe chữa cháy của các lực lượng khác; xe của lực lượng quân sự, công an và kiểm sát; đoàn xe có xe Cảnh sát giao thông dẫn đường; xe cứu thương; xe hộ đê không có tín hiệu ưu tiên theo quy định.
2
Xe ưu tiên gồm xe chữa cháy của Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ và xe chữa cháy của các lực lượng khác được huy động đi làm nhiệm vụ chữa cháy; xe của lực lượng quân sự, công an và kiểm sát đi làm nhiệm vụ khẩn cấp; đoàn xe có xe Cảnh sát giao thông dẫn đường; xe cứu thương đi làm nhiệm vụ cấp cứu; xe hộ đê đi làm nhiệm vụ; xe đi làm nhiệm vụ cứu nạn, cứu hộ, khắc phục sự cố thiên tai, dịch bệnh hoặc xe đi làm nhiệm vụ trong tình trạng khẩn cấp theo quy định của pháp luật; đoàn xe tang.
3
Xe ô tô, xe máy, đoàn xe đang diễu hành có tổ chức có báo tín hiệu xin vượt bằng còi và đèn.
2
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
3
1
Chỉ xe mô tô.
2
Chỉ xe tải.
3
Cả ba xe.
4
Chỉ xe mô tô và xe tải.
4
1
Báo hiệu tốc độ tối đa cho phép các xe cơ giới chạy.
2
Báo hiệu tốc độ tối thiểu cho phép các xe cơ giới chạy.
5
1
Xe khách, xe tải, xe mô tô, xe con.
2
Xe con, xe khách, xe tải, xe mô tô.
3
Xe mô tô, xe tải, xe khách, xe con.
4
Xe mô tô, xe tải, xe con, xe khách.
6
1
Nhường đường cho xe đi ở bên phải mình tới.
2
Nhường đường cho xe đi ở bên trái mình tới.
3
Nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên hoặc đường chính từ bất kỳ hướng nào tới.
7
1
Biển 1.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 3.
4
Cả ba biển.
8
1
Biển 1.
2
Biển 1 và biển 2.
3
Biển 2 và biển 3.
4
Cả ba biển.
9
1
Phải nhường đường cho xe đi đến từ bên phải.
2
Xe báo hiệu xin đường trước, xe đó được đi trước.
3
Phải nhường đường cho xe đi đến từ bên trái.
10
1
Là thiếu văn hóa giao thông, vi phạm pháp luật về trật tự, an toàn giao thông đường bộ.
2
Là thiếu văn hóa giao thông.
11
1
Cả ba hướng.
2
Chỉ hướng 1 và 3.
3
Chỉ hướng 1.
12
1
Cả hai xe.
2
Không xe nào vi phạm.
3
Chỉ xe mô tô vi phạm.
4
Chỉ xe tải vi phạm.
13
1
Tốc độ tối đa các xe cơ giới được phép chạy.
2
Tốc độ tối thiểu các xe cơ giới được phép chạy.
14
1
Biển 1.
2
Biển 2 và biển 3.
3
Biển 3.
15
1
Quan sát, giảm tốc độ hoặc dừng lại để bảo đảm an toàn.
2
Đi sang làn đường của xe ngược chiều để mở rộng tầm nhìn và vượt xe khác.
3
Cho xe đi sát bên phải làn đường, bật tín hiệu báo hiệu để vượt bên phải xe khác.
16
1
Xe tải.
2
Xe con và mô tô.
3
Cả ba xe.
4
Xe con và xe tải.
17
1
Được phép vượt khi đường vắng.
2
Không được phép vượt.
3
Được phép vượt khi có việc gấp.
18
1
Tăng tốc độ và ra hiệu cho xe sau vượt, không được gây trở ngại cho xe xin vượt.
2
Giảm tốc độ, có tín hiệu rẽ phải để báo hiệu cho người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ phía sau biết được vượt và đi sát về bên phải của phần đường xe chạy cho đến khi xe sau đã vượt qua, không được cản trở đối với xe xin vượt.
3
Cho xe đi sát về bên trái của phần đường xe chạy và ra hiệu cho xe sau vượt, không được gây trở ngại cho xe xin vượt.
19
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
20
1
Xe con.
2
Xe mô tô.
21
1
Nơi đường hẹp chỉ đủ cho một xe chạy và có chỗ tránh xe thì xe nào ở gần chỗ tránh hơn phải vào vị trí tránh, nhường đường cho xe đi ngược chiều.
2
Xe xuống dốc phải nhường đường cho xe lên dốc.
3
Xe có chướng ngại vật phía trước phải nhường đường cho xe không có chướng ngại vật phía trước.
4
Cả ba ý trên.
22
1
Giảm tốc độ và cho xe đi về bên phải theo chiều xe chạy của mình.
2
Một trong hai xe phải dừng lại cho xe kia đi qua mới được đi.
3
Tăng tốc độ, cho xe đi về bên phải theo chiều xe chạy của mình để nhanh chóng vượt qua.
23
1
Quan sát cẩn thận các chướng ngại vật và báo hiệu bằng coi, đèn; giảm tốc độ tới mức cần thiết, về số thấp và thực hiện quay vòng với tốc độ phù hợp với bán kính cong của đường vòng.
2
Quan sát cẩn thận các chướng ngại vật và báo hiệu bằng còi, đèn; tăng tốc để nhanh chóng qua đường vòng và giảm tốc độ sau khi qua đường vòng.
24
1
Biển 1.
2
Biển 2.
25
1
Nhường đường cho xe đi đến từ bên phải.
2
Nhường đường cho xe đi đến từ bên trái.
3
Không phải nhường đường.
×