
THỜI GIAN CÒN LẠI
26:00
1
1
Xe con và xe tải, xe của bạn.
2
Xe của bạn, xe tải, xe con.
3
Xe của bạn và xe con, xe tải.
4
Xe của bạn, xe tải + xe con.
2
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
3
1
Có.
2
Không.
4
1
Biển 2 và biển 3.
2
Biển 1 và biển 2.
3
Biển 1 và biển 3.
4
Cả ba biển.
5
1
Xe khách, xe mô tô.
2
Xe tải, xe mô tô.
3
Xe con, xe tải.
6
1
Cho xe đi trên bất kỳ làn đường nào hoặc giữa 02 làn đường nếu không có xe đi phía trước; khi cần thiết phải chuyển làn đường, người lái xe phải quan sát xe phía trước để bảo đảm an toàn.
2
Phải cho xe đi trong một làn đường và chỉ được chuyển làn đường ở những nơi cho phép; mỗi lần chuyển làn đường chỉ được phép chuyển sang một làn đường liền kề; khi chuyển làn đường phải có tín hiệu báo trước; phải quan sát bảo đảm khoảng cách an toàn với xe phía trước, phía sau và hai bên mới được chuyển làn.
3
Phải cho xe đi trong một làn đường, chỉ được chuyển làn đường khi vượt xe phía trước cùng làn đường.
7
1
Dừng xe tại khu vực có trạm Cảnh sát giao thông.
2
Tiếp tục lưu thông với tốc độ bình thường.
3
Phải giảm tốc độ đến mức an toàn và không được vượt khi đi qua khu vực này.
8
1
Xe con (E), xe mô tô (C).
2
Xe tải (A), xe mô tô (D).
3
Xe khách (B), xe mô tô (C).
4
Xe khách (B), xe mô tô (D).
9
1
Bắt buộc.
2
Không bắt buộc.
10
1
Rẽ trái ngay trước xe buýt.
2
Rẽ trái trước xe tải.
3
Nhường đường cho xe buýt và xe tải.
11
1
Phải đội mũ bảo hiểm theo đúng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và cài quai đúng quy cách, không sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính).
2
Phải đội mũ bảo hiểm khi trời mưa gió hoặc trời quá nắng; có thể sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh nhưng phải bảo đảm an toàn.
3
Phải đội mũ bảo hiểm khi cảm thấy mất an toàn giao thông hoặc khi chuẩn bị di chuyển quãng đường xa.
12
1
Cửa xe đóng chưa chặt hoặc có cửa xe chưa đóng.
2
Bộ nạp ắc quy gặp sự cố kỹ thuật.
3
Dầu bôi trơn bị thiếu.
4
Ý 2 và ý 3.
13
1
Nhường xe con rẽ trái trước.
2
Đi thẳng không nhường.
14
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
15
1
Chỉ được báo hiệu bằng còi.
2
Phải báo hiệu bằng cả còi và đèn.
3
Chỉ được báo hiệu bằng đèn.
16
1
Đỗ xe hoàn toàn trên hè phố.
2
Đỗ xe hoàn toàn dưới lòng đường.
3
Đỗ từ 1/2 thân xe trở lên trên hè phố.
17
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
18
1
Xe của bạn.
2
Xe tải.
19
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Cả hai biển.
4
Không biển nào.
20
1
Xe thô sơ phải đi trên làn đường bên trái, xe cơ giới, xe máy chuyên dùng đi trên làn đường bên phải trong cùng.
2
Xe thô sơ phải đi trên làn đường bên phải trong cùng, xe cơ giới, xe máy chuyên dùng đi trên làn đường bên trái.
3
Xe thô sơ phải đi trên làn đường bên phải trong cùng, xe cơ giới, xe máy chuyên dùng được đi trên tất cả các làn đường.
21
1
Có.
2
Không.
22
1
Dùng để thay đổi mô men từ động cơ tới các bánh xe chủ động khi xe ô tô chuyển động theo hướng xác định.
2
Dùng để thay đổi mô men giữa các trục vuông góc nhau khi xe ô tô chuyển động theo hướng xác định.
3
Dùng để thay đổi hướng chuyển động hoặc giữ cho xe ô tô chuyển động ổn định theo hướng xác định.
23
1
Không bị xử phạt chỉ bị nhắc nhở.
2
Người được chở không bị xử phạt, chỉ xử phạt người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy.
3
Người được chở bị xử phạt, không xử phạt người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy.
4
Xử phạt cả người điều khiển và người được chở trên xe mô tô, xe gắn máy.
24
1
Chở người bệnh đi cấp cứu; áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật; trẻ em dưới 12 tuổi; người già yếu hoặc người khuyết tật.
2
Người đã uống rượu, bia; người trong cơ thể có chất ma tuý.
3
Cả hai ý trên.
25
1
Có tín hiệu rẽ trái để báo hiệu cho người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ phía sau biết là chưa được vượt.
2
Tiếp tục đi cho đến khi đủ điều kiện an toàn, nếu xe sau vẫn xin vượt thì báo hiệu cho xe sau vượt.
3
Tăng tốc độ để báo hiệu cho xe xin vượt biết là chưa được vượt.
26
1
Không vi phạm.
2
Vi phạm.
27
1
Lắp đặt, sử dụng thiết bị âm thanh, ánh sáng trên xe cơ giới, xe máy chuyên dùng gây mất trật tự, an toàn giao thông đường bộ.
2
Cản trở người, phương tiện tham gia giao thông trên đường bộ; ném gạch, đất, đá, cát hoặc vật thể khác vào người, phương tiện đang tham gia giao thông trên đường bộ.
3
Cả hai ý trên.
28
1
Tăng tốc độ và ra hiệu cho xe sau vượt, không được gây trở ngại cho xe xin vượt.
2
Giảm tốc độ, có tín hiệu rẽ phải để báo hiệu cho người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ phía sau biết được vượt và đi sát về bên phải của phần đường xe chạy cho đến khi xe sau đã vượt qua, không được cản trở đối với xe xin vượt.
3
Cho xe đi sát về bên trái của phần đường xe chạy và ra hiệu cho xe sau vượt, không được gây trở ngại cho xe xin vượt.
29
1
Được vượt.
2
Cấm vượt.
30
1
Đi thẳng hoặc rẽ trái trên cầu vượt.
2
Đi thẳng hoặc rẽ phải trên cầu vượt.
3
Báo hiệu cầu vượt liên thông.
31
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
32
1
Xe con (B), xe mô tô (C).
2
Xe con (A), xe mô tô (C).
3
Xe con (E), xe mô tô (D).
4
Tất cả các loại xe trên.
33
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Cả hai biển.
4
Không biển nào.
34
1
Xe thô sơ, người đi bộ xuống trước, xe cơ giới, xe máy chuyên dùng xuống sau.
2
Xe cơ giới, xe máy chuyên dùng xuống trước, xe thô sơ, người đi bộ xuống sau.
3
Xe cơ giới, xe thô sơ xuống trước, xe máy chuyên dùng, người đi bộ xuống sau.
35
1
Tăng tốc cho xe chạy vượt qua.
2
Bật tín hiệu báo hiệu bằng đèn hoặc còi, khi đủ điều kiện an toàn, tăng tốc cho xe chạy vượt qua.
3
Đánh lái sang làn bên trái và tăng tốc cho xe chạy vượt qua.
36
1
Được phép chuyển sang làn khác.
2
Không được phép chuyển sang làn khác, chỉ được đi trong làn quy định theo biển.
37
1
Dừng ngay phương tiện, cảnh báo nguy hiểm, giữ nguyên hiện trường, trợ giúp người bị nạn và báo tin cho cơ quan Công an, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
2
Ở lại hiện trường vụ tai nạn giao thông đường bộ cho đến khi người của cơ quan Công an đến, trừ trường hợp phải đi cấp cứu, đưa người bị nạn đi cấp cứu hoặc xét thấy bị đe dọa đến tính mạng, sức khỏe nhưng phải đến trình báo ngay cơ quan Công an, Ủy ban nhân dân nơi gần nhất.
3
Cung cấp thông tin xác định danh tính về bản thân, người liên quan đến vụ tai nạn giao thông đường bộ và thông tin liên quan của vụ tai nạn giao thông đường bộ cho cơ quan có thẩm quyền.
4
Cả ba ý trên.
38
1
Phải nhường đường cho người đi bộ, xe thô sơ, xe đi ngược chiều và chỉ chuyển hướng khi không gây trở ngại hoặc nguy hiểm cho người, phương tiện khác.
2
Nhanh chóng chuyển hướng để không gây trở ngại hoặc nguy hiểm cho người, phương tiện khác.
3
Ra tín hiệu chuyển hướng để yêu cầu các phương tiện khác dừng lại cho xe chuyển hướng di chuyển.
39
1
Đang sử dụng phanh đỗ.
2
Thiếu dầu phanh.
3
Nhiệt độ nước làm mát tăng quá mức cho phép.
4
Áp suất dầu ở mức thấp.
40
1
Quay đầu theo hướng A.
2
Quay đầu theo hướng B.
3
Cấm quay đầu.
41
1
Xe con (A).
2
Xe con (B).
42
1
Chỉ dẫn khoảng cách đến làn đường cứu nạn (làn thoát xe khẩn cấp).
2
Báo hiệu đường cụt phía trước.
3
Báo hiệu nút giao gần nhất phía trước.
4
Báo hiệu trạm dừng nghỉ phía trước.
43
1
Xe tải ( D), xe con (B).
2
Xe con (A), xe con (C), xe con (E), xe buýt (G).
3
Xe con (A), xe con (B), xe tải (D).
44
1
Biển 1 và 2.
2
Cả ba biển.
3
Không biển nào.
45
1
Chỉ hướng 2.
2
Hướng 1 và 2.
3
Tất cả các hướng trừ hướng 3.
4
Tất cả các hướng trừ hướng 4.
×