THỜI GIAN CÒN LẠI
30:00
141
1
Không vi phạm pháp luật trật tự, an toàn giao thông đường bộ trong thời gian 12 tháng kể từ ngày bị trừ hết điểm.
2
Sau thời hạn ít nhất là 06 tháng kể từ ngày bị trừ hết điểm, người có phép lái xe được tham gia kiểm tra nội dung kiến thức pháp luật về trật tự, an toàn giao thông đường bộ theo quy định, có kết quả đạt yêu cầu thì được phục hồi đủ 12 điểm.
3
Cả hai ý trên.
367
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
523
1
Chỉ hướng 1.
2
Hướng 1 và 4.
3
Hướng 1 và 5.
4
Hướng 1, 4 và 5.
524
1
Cả bốn hướng.
2
Trừ hướng 2.
3
Hướng 2, 3 và 4.
4
Trừ hướng 4.
525
1
Xe mô tô.
2
Xe con.
526
1
Không vi phạm.
2
Vi phạm.
527
1
Xe khách.
2
Xe mô tô.
3
Xe con.
4
Xe con và xe mô tô.
528
1
Các xe ở phía tay phải và tay trái của người điều khiển được phép đi thẳng.
2
Cho phép các xe ở mọi hướng được phép rẽ phải.
3
Tất cả các xe phải dừng lại trước ngã tư, trừ những xe đã ở trong ngã tư được phép tiếp tục đi.
529
1
Xe mô tô, xe con.
2
Xe con, xe tải.
3
Xe mô tô, xe tải.
4
Cả ba xe.
530
1
Đúng.
2
Không đúng.
531
1
Xe tải.
2
Cả hai xe.
3
Xe con.
532
1
Xe chữa cháy đi làm nhiệm vụ chữa cháy.
2
Xe tải.
3
Cả hai xe.
533
1
Xe khách, xe tải, xe con.
2
Xe con, xe tải, xe khách.
3
Xe tải, xe khách, xe con.
534
1
Xe khách và xe tải, xe con.
2
Xe tải, xe khách, xe con.
3
Xe con, xe khách, xe tải.
535
1
Cả bốn hướng.
2
Chỉ hướng 1 và 2.
3
Trừ hướng 4.
536
1
Xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp, xe con, xe tải, xe khách.
2
Xe con, xe khách và xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp, xe tải.
3
Xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp, xe con, xe khách, xe tải.
4
Xe con, xe tải, xe khách, xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp.
551
1
Xe con và xe tải, xe của bạn.
2
Xe của bạn, xe tải, xe con.
3
Xe của bạn và xe con, xe tải.
4
Xe của bạn, xe tải + xe con.
552
1
Tăng tốc cho xe chạy vượt qua.
2
Bật tín hiệu báo hiệu bằng đèn hoặc còi, khi đủ điều kiện an toàn, tăng tốc cho xe chạy vượt qua.
3
Đánh lái sang làn bên trái và tăng tốc cho xe chạy vượt qua.
553
1
Xe khách, xe mô tô.
2
Xe tải, xe mô tô.
3
Xe con, xe tải.
554
1
Xe tải ( D), xe con (B).
2
Xe con (A), xe con (C), xe con (E), xe buýt (G).
3
Xe con (A), xe con (B), xe tải (D).
555
1
Được vượt.
2
Cấm vượt.
556
1
Cho phép.
2
Không được vượt.
557
1
Vị trí A và B.
2
Vị trí A và C.
3
Vị trí B và C.
4
Cả ba vị trí A, B, C.
558
1
Được phép dừng ở vị trí A.
2
Được phép dừng ở vị trí B.
3
Được phép dừng ở vị trí A và B.
4
Không được dừng.
559
1
Xe mô tô.
2
Xe ô tô con.
3
Không xe nào vi phạm.
4
Cả hai xe.
560
1
Xe con.
2
Xe tải.
3
Xe con, xe tải.
561
1
Xe tải, xe con.
2
Xe khách, xe con.
3
Xe khách, xe tải.
1
1
Phần mặt đường và lề đường.
2
Phần đường xe chạy.
3
Phần đường xe cơ giới.
2
1
Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, sử dụng cho xe chạy.
2
Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có đủ chiều rộng cho xe chạy an toàn.
3
Là đường cho xe ô tô chạy, dừng, đỗ an toàn.
3
1
Khổ giới hạn của đường bộ là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều rộng, chiều cao của đường bộ để các xe, bao gồm cả hàng hoá xếp trên xe đi qua được an toàn và được xác định theo quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật của đường bộ.
2
Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều rộng của đường, cầu, bến phà, hầm trên đường b ộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn.
3
Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao của cầu, bến phà, hầm trên đường bộ để các xe đi qua được an toàn.
×
Kết quả
×
×