
THỜI GIAN CÒN LẠI
30:00
584
1
Xe của bạn, xe tải, xe con.
2
Xe con, xe tải, xe của bạn.
3
Xe tải, xe của bạn, xe con.
4
Xe của bạn, xe con, xe tải.
585
1
Xe của bạn.
2
Xe con.
106
1
Một xe ô tô được kéo theo nhiều xe ô tô hoặc xe máy chuyên dùng khác khi xe được kéo không tự chạy được (trừ trường hợp xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng).
2
Xe được kéo phải có người điều khiển và hệ thống lái của xe đó phải còn hiệu lực; việc nối xe kéo với xe được kéo phải bảo đảm chắc chắn, an toàn; trường hợp hệ thống hãm của xe được kéo không còn hiệu lực thì xe kéo nhau phải nối bằng thanh nối cứng. Phía trước của xe kéo và phía sau của xe được kéo phải có biển báo hiệu, có đèn cảnh báo nhấp nháy màu vàng.
3
Cả hai ý trên.
108
1
Có chướng ngại vật phía trước, xe chạy phía trước có tín hiệu vượt xe khác.
2
Xe chạy phía trước đã có tín hiệu rẽ phải và tránh về bên phải.
3
Cả hai ý trên.
109
1
Xe phía trước có tín hiệu rẽ trái hoặc đang rẽ trái hoặc khi xe chuyên dùng đang làm việc trên đường mà không thể vượt bên trái.
2
Xe phía trước đang đi sát lề đường bên trái.
3
Cả hai ý trên.
110
1
Giảm tốc độ, có tín hiệu rẽ phải để báo hiệu cho người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ phía sau biết được vượt và đi sát về bên phải của phần đường xe chạy cho đến khi xe sau đã vượt qua, không được cản trở đối với xe xin vượt.
2
Lái xe vào lề đường bên trái và giảm tốc độ để xe phía sau vượt qua, không được gây trở ngại đối với xe xin vượt.
3
Tăng tốc độ, đi sát về bên phải của phần đường xe chạy cho đến khi xe sau đã vượt qua.
111
1
Xe máy chuyên dùng có tốc độ thiết kế nhỏ hơn tốc độ tối thiểu quy định đối với đường cao tốc, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy, xe thô sơ, người đi bộ.
2
Xe máy chuyên dùng có tốc độ thiết kế lớn hơn tốc độ tối thiểu quy định đối với đường cao tốc.
3
Xe ô tô và xe máy chuyên dùng có tốc độ thiết kế lớn hơn 80 km/h.
112
1
Được đi ngược chiều bất cứ làn đường nào của đường cao tốc có thể đi được.
2
Chỉ được đi ngược chiều trên làn dừng xe khẩn cấp.
3
Chỉ được đi ngược chiều trên làn đường sát dải phân cách của đường cao tốc.
113
1
Dừng, đỗ xe trên phần đường xe chạy, trừ trường hợp xe không thể di chuyển được vào làn đường khẩn cấp.
2
Lùi xe, quay đầu xe.
3
Cả hai ý trên.
114
1
Bật đèn tín hiệu khẩn cấp, dừng xe ngay lập tức và đặt biển báo hiệu nguy hiểm để cảnh báo cho các xe khác.
2
Bật tín hiệu khẩn cấp, lập tức đưa xe vào làn đường xe chạy bên phải trong cùng, đặt biển báo hiệu nguy hiểm để cảnh báo cho các xe khác.
3
Dừng xe, đỗ xe ở làn dừng khẩn cấp cùng chiều xe chạy và phải có báo hiệu bằng đèn khẩn cấp; trường hợp xe không thể di chuyển được vào làn dừng khẩn cấp, phải có báo hiệu bằng đèn khẩn cấp và đặt biển hoặc đèn cảnh báo về phía sau xe khoảng cách tối thiểu 150 mét, nhanh chóng báo cho cơ quan Cảnh sát giao thông thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên tuyến hoặc cơ quan quản lý đường cao tốc.
372
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Cả ba biển.
373
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
4
Cả ba biển.
374
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
4
Cả ba biển.
375
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Biển 1 và biển 3.
376
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
377
1
Để chỉ nơi đường sắt giao vuông góc với đường bộ không có rào chắn.
2
Để báo trước sắp đến vị trí giao cắt đường bộ với đường sắt cùng mức, không vuông góc và không có người gác, không có rào chắn.
3
Nơi đường sắt giao nhau với đường bộ.
379
1
Nơi đường sắt giao nhau với đường bộ.
2
Nơi đường sắt giao vuông góc với đường bộ.
3
Để báo trước sắp đến vị trí đường sắt giao không vuông góc với đường bộ, không có người gác và không có rào chắn.
380
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
381
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
4
Cả ba biển.
382
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Biển 2 và biển 3.
384
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
4
Cả ba biển.
566
1
Xe con (A), xe con (B), xe tải (D).
2
Xe tải (D), xe con (E), xe buýt (G).
3
Xe tải ( D), xe con (B).
4
Xe con (B), xe con (C).
574
1
Nhường đường cho xe khách và đi trước xe đạp.
2
Nhường đường cho xe đạp và đi trước xe khách.
3
Nhường đường cho xe đạp và xe khách.
575
1
Xe con.
2
Xe tải.
3
Xe của bạn.
577
1
Tăng tốc độ, chuyển sang làn đường bên trái để vượt.
2
Không được vượt những người đi xe đạp.
578
1
Nếu phía sau không có xe xin vượt, chuyển sang làn đường bên trái.
2
Nếu phía sau có xe xin vượt, thì giảm tốc độ, ở lại làn đường, dừng lại khi cần thiết.
3
Tăng tốc độ trên làn đường của mình và vượt xe con.
4
Ý 1 và ý 2.
579
1
Chuyển sang nửa đường bên trái để đi tiếp.
2
Bấm còi, nháy đèn báo hiệu và đi tiếp.
3
Giảm tốc độ, dừng lại nhường đường.
580
1
Phanh xe giảm tốc độ và đi sát lề đường bên phải.
2
Bấm còi, nháy đèn báo hiệu, giữ nguyên tốc độ và đi tiếp.
3
Phanh xe giảm tốc độ và đi sát vào lề đường bên trái.
581
1
Bật tín hiệu xin chuyển làn đường sang trái để vượt xe tải.
2
Phanh xe giảm tốc độ chờ xe tải phía trước chuyển làn đường.
3
Bấm còi báo hiệu và vượt qua xe tải trên làn đường của mình.
582
1
Tăng tốc độ và đi thẳng qua ngã tư.
2
Dừng xe trước vạch dừng.
3
Giảm tốc độ và đi thẳng qua ngã tư.
×
Kết quả
×