
THỜI GIAN CÒN LẠI
30:00
130
1
Xe ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 16 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đến 29 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg.
2
Xe ô tô chở người trên 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đến 16 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg.
3
Cả hai ý trên.
432
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Không biển nào.
440
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Không biển nào.
521
1
Chỉ hướng 1.
2
Hướng 1, 3 và 4.
3
Hướng 1, 2 và 3.
4
Cả bốn hướng.
136
1
Phải thực hành trên xe tập lái, trên tuyến đường tập lái và có giáo viên dạy lái bảo trợ tay lái.
2
Phải mang theo giấy phép xe tập lái.
3
Cả hai ý trên.
433
1
Biển 1.
2
Biển 2.
435
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Cả ba biển.
447
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
475
1
Chỉ dẫn chướng ngại vật phía trước để cảnh báo phía trước có sự cản trở lưu thông bình thường (nằm bên trong phần xe chạy hay ngay sát phần đường xe chạy) và chỉ dẫn hướng đi qua đó cần đặt biển.
2
Chỉ dẫn hướng rẽ để nhắc người điều khiển phương tiện chuẩn bị đổi hướng đi khi sắp vào đường cong nguy hiểm, có bán kính cong nhỏ.
519
1
Hướng 1.
2
Hướng 1, 3 và 4.
3
Hướng 2, 3 và 4.
4
Cả bốn hướng.
520
1
Xe con (A), xe mô tô, xe con (B), xe đạp.
2
Xe con (B), xe đạp, xe mô tô, xe con (A).
3
Xe con (A), xe con (B), xe mô tô + xe đạp.
4
Xe mô tô + xe đạp, xe con (A), xe con (B).
523
1
Chỉ hướng 1.
2
Hướng 1 và 4.
3
Hướng 1 và 5.
4
Hướng 1, 4 và 5.
525
1
Xe mô tô.
2
Xe con.
568
1
Xe của bạn, xe mô tô, xe con.
2
Xe con, xe của bạn, xe mô tô.
3
Xe mô tô, xe con, xe của bạn.
12
1
Người điều khiển xe cơ giới, người điều khiển xe thô sơ.
2
Người điều khiển xe máy chuyên dùng.
3
Cả hai ý trên.
39
1
Biển báo hiệu đặt cố định.
2
Biển báo hiệu tạm thời.
3
Theo quyết định của người tham gia giao thông nhưng phải bảo đảm an toàn.
41
1
Chỉ lớn hơn tốc độ tối đa cho phép khi đường vắng.
2
Chỉ lớn hơn tốc độ tối đa cho phép khi vào ban đêm.
3
Không vượt quá tốc độ tối đa cho phép.
44
1
Đi trên làn đường bên phải trong cùng.
2
Đi trên làn đường bên trái.
3
Đi ở bất cứ làn nào nhưng phải bảo đảm tốc độ cho phép.
45
1
Khi xe chạy phía trước có tín hiệu vượt xe khác.
2
Khi phía trước có xe chạy ngược chiều.
3
Khi xe sau xin vượt nếu đủ điều kiện an toàn.
4
Khi xe sau có tín hiệu vượt bên phải.
46
1
Là tình huống giao thông trên đường mà mỗi chiều đường xe chạy chỉ có một làn đường dành cho xe cơ giới, xe đi phía sau di chuyển sang bên trái để di chuyển lên trước xe phía trước.
2
Là tình huống giao thông trên đường có từ hai làn đường dành cho xe cơ giới cùng chiều trở lên được phân biệt bằng vạch kẻ đường, xe đi phía sau di chuyển lên trước xe phía trước theo quy tắc sử dụng làn đường.
49
1
Từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau.
2
Từ 05 giờ đến 22 giờ.
3
Từ 23 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ sáng hôm sau.
50
1
Để báo hiệu cho người tham gia giao thông đường bộ khi xuất hiện tình huống có thể mất an toàn giao thông hoặc báo hiệu chuẩn bị vượt xe.
2
Để báo hiệu cho người tham gia giao thông đường bộ từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau trong khu đông dân cư, khu vực cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, trừ xe ưu tiên.
3
Cả hai ý trên.
61
1
10 mét.
2
15 mét.
3
20 mét.
4
25 mét.
131
1
Xe ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 16 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đến 29 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D2 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg.
2
Xe ô tô chở người trên 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đến 16 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg.
3
Cả hai ý trên.
135
1
Các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng D kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg; xe ô tô chở khách nối toa.
2
Các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng C kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg; xe ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc.
3
Cả hai ý trên.
155
1
Xe ô tô chở người đến 28 chỗ không kể chỗ của người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải không lớn hơn 3,5 tấn.
2
Xe ô tô chở người trên 28 chỗ không kể chỗ người lái xe (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc).
3
Xe buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc (trừ ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc); xe mô tô; ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động).
4
Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông lưu động, ô tô xi téc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc xi téc, ô tô kéo theo rơ moóc xi téc.
160
1
55 m.
2
70 m.
3
100 m.
199
1
Chạy đi để tránh rắc rối.
2
Dừng xe, hỗ trợ nạn nhân và báo cho cơ quan chức năng.
3
Chỉ quan sát rồi tiếp tục di chuyển.
4
Chỉ giúp đỡ nếu có người thân trong vụ tai nạn.
222
1
Nhìn xuống buồng lái để biết chính xác vị trí các tay số, cần phải giảm thứ tự từ cao xuống thấp, phối hợp các động tác phải nhịp nhàng, chính xác.
2
Không được nhìn xuống buồng lái, cần phải giảm thứ tự từ cao xuống thấp, phối hợp các động tác phải nhịp nhàng, chính xác, vù ga phải phù hợp với tốc độ.
223
1
Nhả bàn đạp ga, đạp ly hợp (côn) hết hành trình, đạp mạnh phanh chân để giảm tốc độ.
2
Về số thấp phù hợp, nhả bàn đạp ga, kết hợp đạp phanh chân với mức độ phù hợp để giảm tốc độ.
3
Nhả bàn đạp ga, tăng lên số cao, đạp phanh chân với mức độ phù hợp để giảm tốc độ.
×
Kết quả
×