THỜI GIAN CÒN LẠI
30:00
112
1
Được đi ngược chiều bất cứ làn đường nào của đường cao tốc có thể đi được.
2
Chỉ được đi ngược chiều trên làn dừng xe khẩn cấp.
3
Chỉ được đi ngược chiều trên làn đường sát dải phân cách của đường cao tốc.
162
1
Chủ động giữ khoảng cách an toàn phù hợp với xe chạy liền trước xe của mình.
2
Bảo đảm khoảng cách an toàn tùy thuộc vào mật độ phương tiện, tình hình giao thông thực tế.
3
Cả hai ý trên.
343
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
4
Cả ba biển.
538
1
Chỉ xe khách, xe mô tô.
2
Tất cả các loại xe trên.
3
Không xe nào chấp hành đúng quy tắc giao thông.
568
1
Xe của bạn, xe mô tô, xe con.
2
Xe con, xe của bạn, xe mô tô.
3
Xe mô tô, xe con, xe của bạn.
46
1
Là tình huống giao thông trên đường mà mỗi chiều đường xe chạy chỉ có một làn đường dành cho xe cơ giới, xe đi phía sau di chuyển sang bên trái để di chuyển lên trước xe phía trước.
2
Là tình huống giao thông trên đường có từ hai làn đường dành cho xe cơ giới cùng chiều trở lên được phân biệt bằng vạch kẻ đường, xe đi phía sau di chuyển lên trước xe phía trước theo quy tắc sử dụng làn đường.
75
1
Không bị xử phạt chỉ bị nhắc nhở.
2
Người được chở không bị xử phạt, chỉ xử phạt người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy.
3
Người được chở bị xử phạt, không xử phạt người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy.
4
Xử phạt cả người điều khiển và người được chở trên xe mô tô, xe gắn máy.
108
1
Có chướng ngại vật phía trước, xe chạy phía trước có tín hiệu vượt xe khác.
2
Xe chạy phía trước đã có tín hiệu rẽ phải và tránh về bên phải.
3
Cả hai ý trên.
157
1
Xe máy chuyên dùng, xe gắn máy và các loại xe tương tự.
2
Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ khi tham gia giao thông trong phạm vi và thời gian cho phép hoạt động.
3
Xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ khi tham gia giao thông trong phạm vi và thời gian cho phép hoạt động.
358
1
Cấm ô tô buýt.
2
Cấm xe ô tô khách.
3
Cấm xe ô tô con.
362
1
Biển 1.
2
Biển 2.
367
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
368
1
Biển 1.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 3.
4
Cả ba biển.
375
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Biển 1 và biển 3.
457
1
Biển 2 và biển 3.
2
Biển 1 và biển 2.
3
Biển 1 và biển 3.
4
Cả ba biển.
461
1
Được phép chuyển sang làn khác.
2
Không được phép chuyển sang làn khác, chỉ được đi trong làn quy định theo biển.
554
1
Xe tải ( D), xe con (B).
2
Xe con (A), xe con (C), xe con (E), xe buýt (G).
3
Xe con (A), xe con (B), xe tải (D).
558
1
Được phép dừng ở vị trí A.
2
Được phép dừng ở vị trí B.
3
Được phép dừng ở vị trí A và B.
4
Không được dừng.
559
1
Xe mô tô.
2
Xe ô tô con.
3
Không xe nào vi phạm.
4
Cả hai xe.
560
1
Xe con.
2
Xe tải.
3
Xe con, xe tải.
36
1
Người tham gia giao thông đường bộ ở các hướng phải dừng lại.
2
Người tham gia giao thông đường bộ ở các hướng được đi theo chiều gậy chỉ của Cảnh sát giao thông.
3
Người tham gia giao thông đường bộ ở phía trước và phía sau người điều khiển được đi tất cả các hướng; người tham gia giao thông đường bộ ở phía bên phải và phía bên trái người điều khiển phải dừng lại.
4
Người tham gia giao thông đường bộ ở phía trước và phía sau người điều khiển phải dừng lại; người tham gia giao thông đường bộ ở phía bên phải và phía bên trái người điều khiển được đi tất cả các hướng.
38
1
Theo hiệu lệnh của người điều khiển giao thông.
2
Theo tín hiệu đèn giao thông.
3
Theo biển báo hiệu đường bộ.
39
1
Biển báo hiệu đặt cố định.
2
Biển báo hiệu tạm thời.
3
Theo quyết định của người tham gia giao thông nhưng phải bảo đảm an toàn.
40
1
Dừng lại trước vạch dừng; trường hợp đang đi trên vạch dừng hoặc đã đi qua vạch dừng mà tín hiệu đèn màu vàng thì được đi tiếp; trường hợp tín hiệu đèn màu vàng nhấp nháy, người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ được đi nhưng phải quan sát, giảm tốc độ hoặc dừng lại nhường đường cho người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường hoặc các phương tiện khác.
2
Tăng tốc độ nhanh chóng vượt qua nút giao.
3
Quan sát, giảm tốc độ, từ từ vượt qua nút giao.
41
1
Chỉ lớn hơn tốc độ tối đa cho phép khi đường vắng.
2
Chỉ lớn hơn tốc độ tối đa cho phép khi vào ban đêm.
3
Không vượt quá tốc độ tối đa cho phép.
42
1
Không được cho trẻ em ngồi cùng hàng ghế với người lái xe, trừ loại xe ô tô chỉ có một hàng ghế; người lái xe phải sử dụng, hướng dẫn sử dụng thiết bị an toàn phù hợp cho trẻ em.
2
Cho trẻ em ngồi cùng hàng ghế với người lái xe, người lái xe phải sử dụng, hướng dẫn sử dụng thiết bị an toàn phù hợp cho trẻ em.
44
1
Đi trên làn đường bên phải trong cùng.
2
Đi trên làn đường bên trái.
3
Đi ở bất cứ làn nào nhưng phải bảo đảm tốc độ cho phép.
79
1
Xe thô sơ phải đi trên làn đường bên trái, xe cơ giới, xe máy chuyên dùng đi trên làn đường bên phải trong cùng.
2
Xe thô sơ phải đi trên làn đường bên phải trong cùng, xe cơ giới, xe máy chuyên dùng đi trên làn đường bên trái.
3
Xe thô sơ phải đi trên làn đường bên phải trong cùng, xe cơ giới, xe máy chuyên dùng được đi trên tất cả các làn đường.
109
1
Xe phía trước có tín hiệu rẽ trái hoặc đang rẽ trái hoặc khi xe chuyên dùng đang làm việc trên đường mà không thể vượt bên trái.
2
Xe phía trước đang đi sát lề đường bên trái.
3
Cả hai ý trên.
110
1
Giảm tốc độ, có tín hiệu rẽ phải để báo hiệu cho người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ phía sau biết được vượt và đi sát về bên phải của phần đường xe chạy cho đến khi xe sau đã vượt qua, không được cản trở đối với xe xin vượt.
2
Lái xe vào lề đường bên trái và giảm tốc độ để xe phía sau vượt qua, không được gây trở ngại đối với xe xin vượt.
3
Tăng tốc độ, đi sát về bên phải của phần đường xe chạy cho đến khi xe sau đã vượt qua.
×
Kết quả
×
×