THỜI GIAN CÒN LẠI
30:00
36
1
Người tham gia giao thông đường bộ ở các hướng phải dừng lại.
2
Người tham gia giao thông đường bộ ở các hướng được đi theo chiều gậy chỉ của Cảnh sát giao thông.
3
Người tham gia giao thông đường bộ ở phía trước và phía sau người điều khiển được đi tất cả các hướng; người tham gia giao thông đường bộ ở phía bên phải và phía bên trái người điều khiển phải dừng lại.
4
Người tham gia giao thông đường bộ ở phía trước và phía sau người điều khiển phải dừng lại; người tham gia giao thông đường bộ ở phía bên phải và phía bên trái người điều khiển được đi tất cả các hướng.
37
1
Người tham gia giao thông đường bộ ở phía sau Cảnh sát giao thông được đi, các hướng khác phải dừng lại.
2
Người tham gia giao thông đường bộ được rẽ phải theo chiều mũi tên màu xanh ở bục Cảnh sát giao thông.
3
Người tham gia giao thông đường bộ ở tất cả các hướng phải dừng lại, trừ các xe đã ở trong khu vực giao nhau.
4
Người tham gia giao thông đường bộ ở phía trước Cảnh sát giao thông phải dừng lại, các hướng khác được đi.
38
1
Theo hiệu lệnh của người điều khiển giao thông.
2
Theo tín hiệu đèn giao thông.
3
Theo biển báo hiệu đường bộ.
29
1
Cải tạo xe ô tô loại khác thành xe ô tô chở người phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh.
2
Cải tạo trái phép; cố ý can thiệp làm sai lệch chỉ số trên đồng hồ báo quãng đường đã chạy của xe ô tô; cắt, hàn, tẩy xóa, đục sửa, đóng lại trái phép số khung, số động cơ của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng.
31
1
Không bị nghiêm cấm.
2
Bị nghiêm cấm.
3
Bị nghiêm cấm tuỳ trường hợp.
33
1
Ba nhóm: Biển báo cấm, biển báo nguy hiểm và biển hiệu lệnh.
2
Bốn nhóm: Biển báo cấm, biển báo nguy hiểm, biển hiệu lệnh và biển phụ.
3
Năm nhóm: Biển báo cấm, biển báo nguy hiểm, biển hiệu lệnh, biển chỉ dẫn, biển phụ.
39
1
Biển báo hiệu đặt cố định.
2
Biển báo hiệu tạm thời.
3
Theo quyết định của người tham gia giao thông nhưng phải bảo đảm an toàn.
41
1
Chỉ lớn hơn tốc độ tối đa cho phép khi đường vắng.
2
Chỉ lớn hơn tốc độ tối đa cho phép khi vào ban đêm.
3
Không vượt quá tốc độ tối đa cho phép.
42
1
Không được cho trẻ em ngồi cùng hàng ghế với người lái xe, trừ loại xe ô tô chỉ có một hàng ghế; người lái xe phải sử dụng, hướng dẫn sử dụng thiết bị an toàn phù hợp cho trẻ em.
2
Cho trẻ em ngồi cùng hàng ghế với người lái xe, người lái xe phải sử dụng, hướng dẫn sử dụng thiết bị an toàn phù hợp cho trẻ em.
44
1
Đi trên làn đường bên phải trong cùng.
2
Đi trên làn đường bên trái.
3
Đi ở bất cứ làn nào nhưng phải bảo đảm tốc độ cho phép.
75
1
Không bị xử phạt chỉ bị nhắc nhở.
2
Người được chở không bị xử phạt, chỉ xử phạt người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy.
3
Người được chở bị xử phạt, không xử phạt người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy.
4
Xử phạt cả người điều khiển và người được chở trên xe mô tô, xe gắn máy.
77
1
Xe thô sơ, người đi bộ xuống trước, xe cơ giới, xe máy chuyên dùng xuống sau.
2
Xe cơ giới, xe máy chuyên dùng xuống trước, xe thô sơ, người đi bộ xuống sau.
3
Xe cơ giới, xe thô sơ xuống trước, xe máy chuyên dùng, người đi bộ xuống sau.
188
1
Thực hiện cầm máu trực tiếp.
2
Thực hiện cầm máu không trực tiếp (chặn động mach).
199
1
Chạy đi để tránh rắc rối.
2
Dừng xe, hỗ trợ nạn nhân và báo cho cơ quan chức năng.
3
Chỉ quan sát rồi tiếp tục di chuyển.
4
Chỉ giúp đỡ nếu có người thân trong vụ tai nạn.
233
1
Bảo dưỡng xe theo định kỳ và có kế hoạch lộ trình trước khi xe chạy.
2
Kiểm tra áp suất lốp theo quy định và chạy xe với tốc độ phù hợp với tình trạng mặt đường và mật độ giao thông trên đường.
3
Cả hai ý trên.
236
1
Không đúng.
2
Đúng.
3
Không cần thiết, vì nếu nhìn thấy tàu còn cách xa, người lái xe có thể tăng số cao, tăng ga để cho xe nhanh chóng vượt qua đường sắt.
267
1
Đèn chiếu sáng gần và xa.
2
Đèn soi biển số, đèn báo hãm và đèn tín hiệu.
3
Dàn đèn pha trên nóc xe.
4
Ý 1 và ý 2.
290
1
Phải đạp hết hành trình bàn đạp chân phanh.
2
Không cần đạp phanh.
3
Tùy từng trường hợp.
377
1
Để chỉ nơi đường sắt giao vuông góc với đường bộ không có rào chắn.
2
Để báo trước sắp đến vị trí giao cắt đường bộ với đường sắt cùng mức, không vuông góc và không có người gác, không có rào chắn.
3
Nơi đường sắt giao nhau với đường bộ.
378
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Biển 1 và biển 2.
379
1
Nơi đường sắt giao nhau với đường bộ.
2
Nơi đường sắt giao vuông góc với đường bộ.
3
Để báo trước sắp đến vị trí đường sắt giao không vuông góc với đường bộ, không có người gác và không có rào chắn.
380
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
381
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
4
Cả ba biển.
382
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Biển 2 và biển 3.
383
1
Biển 1 và biển 3.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
384
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
4
Cả ba biển.
385
1
Biển 1.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
4
Cả ba biển.
386
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Cả ba biển.
388
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
389
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
×
Kết quả
×
×