THỜI GIAN CÒN LẠI
30:00
44
1
Đi trên làn đường bên phải trong cùng.
2
Đi trên làn đường bên trái.
3
Đi ở bất cứ làn nào nhưng phải bảo đảm tốc độ cho phép.
507
1
Cả ba hướng.
2
Chỉ hướng 1 và 3.
3
Chỉ hướng 1.
525
1
Xe mô tô.
2
Xe con.
520
1
Xe con (A), xe mô tô, xe con (B), xe đạp.
2
Xe con (B), xe đạp, xe mô tô, xe con (A).
3
Xe con (A), xe con (B), xe mô tô + xe đạp.
4
Xe mô tô + xe đạp, xe con (A), xe con (B).
46
1
Là tình huống giao thông trên đường mà mỗi chiều đường xe chạy chỉ có một làn đường dành cho xe cơ giới, xe đi phía sau di chuyển sang bên trái để di chuyển lên trước xe phía trước.
2
Là tình huống giao thông trên đường có từ hai làn đường dành cho xe cơ giới cùng chiều trở lên được phân biệt bằng vạch kẻ đường, xe đi phía sau di chuyển lên trước xe phía trước theo quy tắc sử dụng làn đường.
381
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
4
Cả ba biển.
517
1
Xe con.
2
Xe mô tô.
382
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Biển 2 và biển 3.
386
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Cả ba biển.
109
1
Xe phía trước có tín hiệu rẽ trái hoặc đang rẽ trái hoặc khi xe chuyên dùng đang làm việc trên đường mà không thể vượt bên trái.
2
Xe phía trước đang đi sát lề đường bên trái.
3
Cả hai ý trên.
368
1
Biển 1.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 3.
4
Cả ba biển.
370
1
Biển 1.
2
Biển 1 và biển 2.
3
Biển 2 và biển 3.
4
Cả ba biển.
500
1
Xe khách, xe mô tô.
2
Xe con, xe tải.
3
Xe tải, xe mô tô.
529
1
Xe mô tô, xe con.
2
Xe con, xe tải.
3
Xe mô tô, xe tải.
4
Cả ba xe.
375
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Biển 1 và biển 3.
377
1
Để chỉ nơi đường sắt giao vuông góc với đường bộ không có rào chắn.
2
Để báo trước sắp đến vị trí giao cắt đường bộ với đường sắt cùng mức, không vuông góc và không có người gác, không có rào chắn.
3
Nơi đường sắt giao nhau với đường bộ.
367
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
391
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
4
Biển 2 và biển 3.
508
1
Cả hai xe.
2
Không xe nào vi phạm.
3
Chỉ xe mô tô vi phạm.
4
Chỉ xe tải vi phạm.
393
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 3.
505
1
Xe tải.
2
Xe con và mô tô.
3
Cả ba xe.
4
Xe con và xe tải.
527
1
Xe khách.
2
Xe mô tô.
3
Xe con.
4
Xe con và xe mô tô.
93
1
Phải nhường đường cho xe đi đến từ bên phải.
2
Xe báo hiệu xin đường trước, xe đó được đi trước.
3
Phải nhường đường cho xe đi đến từ bên trái.
326
1
Biển 1.
2
Biển 2.
3
Biển 1 và biển 2.
374
1
Biển 1 và biển 2.
2
Biển 1 và biển 3.
3
Biển 2 và biển 3.
4
Cả ba biển.
503
1
Xe khách, xe tải, xe mô tô.
2
Xe tải, xe con, xe mô tô.
3
Xe khách, xe con, xe mô tô.
36
1
Người tham gia giao thông đường bộ ở các hướng phải dừng lại.
2
Người tham gia giao thông đường bộ ở các hướng được đi theo chiều gậy chỉ của Cảnh sát giao thông.
3
Người tham gia giao thông đường bộ ở phía trước và phía sau người điều khiển được đi tất cả các hướng; người tham gia giao thông đường bộ ở phía bên phải và phía bên trái người điều khiển phải dừng lại.
4
Người tham gia giao thông đường bộ ở phía trước và phía sau người điều khiển phải dừng lại; người tham gia giao thông đường bộ ở phía bên phải và phía bên trái người điều khiển được đi tất cả các hướng.
37
1
Người tham gia giao thông đường bộ ở phía sau Cảnh sát giao thông được đi, các hướng khác phải dừng lại.
2
Người tham gia giao thông đường bộ được rẽ phải theo chiều mũi tên màu xanh ở bục Cảnh sát giao thông.
3
Người tham gia giao thông đường bộ ở tất cả các hướng phải dừng lại, trừ các xe đã ở trong khu vực giao nhau.
4
Người tham gia giao thông đường bộ ở phía trước Cảnh sát giao thông phải dừng lại, các hướng khác được đi.
59
1
Trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước.
2
Trong phạm vi an toàn của đường sắt.
3
Cả hai ý trên.
92
1
Nhường đường cho xe đi đến từ bên phải.
2
Nhường đường cho xe đi đến từ bên trái.
3
Không phải nhường đường.
×
Kết quả
×
×