
THỜI GIAN CÒN LẠI
30:00
52
1
Dùng tay cầm và sử dụng điện thoại hoặc thiết bị điện tử khác.
2
Chỉ được chở người trên thùng xe ô tô chở hàng trong trường hợp chở người đi làm nhiệm vụ cứu nạn, cứu hộ, phòng, chống thiên tai, dịch bệnh hoặc thực hiện nhiệm vụ khẩn cấp.
67
1
Được phép.
2
Được bám trong trường hợp phương tiện của mình bị hỏng.
3
Được kéo, đẩy trong trường hợp phương tiện khác bị hỏng.
4
Không được phép.
25
1
Bị phạt tiền.
2
Có thể bị tước giấy phép lái xe.
3
Cả hai ý trên.
34
1
Giảm tốc độ và nhường đường cho người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường đảm bảo an toàn.
2
Quan sát, giảm tốc độ hoặc dừng lại để bảo đảm an toàn cho người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường.
3
Quan sát, tăng tốc độ và điều khiển phương tiện nhanh chóng đi qua.
55
1
Ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, trên đường cao tốc, tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, đường hẹp, đường dốc.
2
Ở phía trước hoặc phía sau của phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên đường quốc lộ.
3
Cả hai ý trên.
58
1
Ở đường một chiều, khu vực cấm dừng, trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường.
2
Nơi đường bộ giao nhau, đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt.
3
Nơi tầm nhìn bị che khuất, trong hầm đường bộ, trên đường cao tốc.
4
Cả ba ý trên.
64
1
Buông cả hai tay; đứng, nằm trên xe điều khiển xe; sử dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống đường khi xe đang chạy.
2
Chở tối đa hai người phía sau khi chở người bệnh đi cấp cứu, áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật, trẻ em dưới 12 tuổi và người già yếu hoặc người khuyết tật.
65
1
Buông cả hai tay; sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, vật khác; sử dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống đường khi xe đang chạy.
2
Sử dụng xe để chở người hoặc hàng hóa; để chân chạm xuống đất khi khởi hành.
3
Đội mũ bảo hiểm; chạy xe đúng tốc độ quy định và chấp hành đúng quy tắc giao thông đường bộ.
4
Chở người ngồi sau dưới 16 tuổi.
66
1
Mang, vác vật cồng kềnh.
2
Bám, kéo hoặc đẩy các phương tiện khác.
3
Dùng tay cầm điện thoại hoặc các thiết bị điện tử khác.
4
Ý 1 và ý 2.
68
1
Đội mũ bảo hiểm theo đúng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và cài quai đúng quy cách.
2
Người lái xe phải đội mũ bảo hiểm, người được chở trên xe không nhất thiết phải đội mũ bảo hiểm.
3
Phải đội mũ bảo hiểm nhưng không nhất thiết phải cài quai.
70
1
Đi xe dàn hàng ngang; buông cả hai tay.
2
Sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, vật khác, dẫn dắt vật nuôi, mang, vác và chở vật cồng kềnh; chở người đứng trên xe, giá đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái; xếp hàng hóa trên xe quá giới hạn quy định.
3
Ngồi về một bên điều khiển xe; đứng, nằm trên xe điều khiển xe; thay người lái xe khi xe đang chạy; quay người về phía sau để điều khiển xe hoặc bịt mắt điều khiển xe; sử dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống đường khi xe đang chạy.
4
Cả ba ý trên.
71
1
Đi xe dàn hàng ngang; đi xe vào phần đường dành cho người đi bộ và phương tiện khác.
2
Sử dụng ô, thiết bị âm thanh, trừ thiết bị trợ thính.
3
Cả hai ý trên.
72
1
Đi trên phần đường, làn đường quy định, chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông, đèn tín hiệu giao thông.
2
Đi xe dàn hàng ngang, đi xe vào phần đường dành cho người đi bộ.
3
Cả hai ý trên.
85
1
Quan sát phía sau và cho lùi xe ở tốc độ chậm.
2
Có tín hiệu báo lùi, nếu phía sau không có người hoặc phương tiện khác thì nhanh chóng lùi để bảo đảm an toàn.
3
Phải quan sát hai bên và phía sau xe, có tín hiệu lùi và chỉ lùi xe khi bảo đảm an toàn.
×
Kết quả
×