
THỜI GIAN CÒN LẠI
30:00
63
1
Được phép.
2
Nếu phương tiện được kéo, đẩy có khối lượng nhỏ hơn phương tiện của mình.
3
Tùy trường hợp.
4
Không được phép.
65
1
Buông cả hai tay; sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, vật khác; sử dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống đường khi xe đang chạy.
2
Sử dụng xe để chở người hoặc hàng hóa; để chân chạm xuống đất khi khởi hành.
3
Đội mũ bảo hiểm; chạy xe đúng tốc độ quy định và chấp hành đúng quy tắc giao thông đường bộ.
4
Chở người ngồi sau dưới 16 tuổi.
66
1
Mang, vác vật cồng kềnh.
2
Bám, kéo hoặc đẩy các phương tiện khác.
3
Dùng tay cầm điện thoại hoặc các thiết bị điện tử khác.
4
Ý 1 và ý 2.
67
1
Được phép.
2
Được bám trong trường hợp phương tiện của mình bị hỏng.
3
Được kéo, đẩy trong trường hợp phương tiện khác bị hỏng.
4
Không được phép.
68
1
Đội mũ bảo hiểm theo đúng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và cài quai đúng quy cách.
2
Người lái xe phải đội mũ bảo hiểm, người được chở trên xe không nhất thiết phải đội mũ bảo hiểm.
3
Phải đội mũ bảo hiểm nhưng không nhất thiết phải cài quai.
70
1
Đi xe dàn hàng ngang; buông cả hai tay.
2
Sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, vật khác, dẫn dắt vật nuôi, mang, vác và chở vật cồng kềnh; chở người đứng trên xe, giá đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái; xếp hàng hóa trên xe quá giới hạn quy định.
3
Ngồi về một bên điều khiển xe; đứng, nằm trên xe điều khiển xe; thay người lái xe khi xe đang chạy; quay người về phía sau để điều khiển xe hoặc bịt mắt điều khiển xe; sử dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống đường khi xe đang chạy.
4
Cả ba ý trên.
71
1
Đi xe dàn hàng ngang; đi xe vào phần đường dành cho người đi bộ và phương tiện khác.
2
Sử dụng ô, thiết bị âm thanh, trừ thiết bị trợ thính.
3
Cả hai ý trên.
72
1
Đi trên phần đường, làn đường quy định, chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông, đèn tín hiệu giao thông.
2
Đi xe dàn hàng ngang, đi xe vào phần đường dành cho người đi bộ.
3
Cả hai ý trên.
73
1
Được sử dụng.
2
Chỉ người ngồi sau được sử dụng.
3
Không được sử dụng.
4
Được sử dụng nếu không có áo mưa.
74
1
Chỉ được phép nếu cả hai đội mũ bảo hiểm.
2
Không được phép.
3
Chỉ được thực hiện trên đường vắng.
85
1
Quan sát phía sau và cho lùi xe ở tốc độ chậm.
2
Có tín hiệu báo lùi, nếu phía sau không có người hoặc phương tiện khác thì nhanh chóng lùi để bảo đảm an toàn.
3
Phải quan sát hai bên và phía sau xe, có tín hiệu lùi và chỉ lùi xe khi bảo đảm an toàn.
86
1
Phải lùi thật chậm.
2
Bấm còi 3 lần liên tiếp trước khi lùi.
3
Không được lùi xe.
87
1
Giảm tốc độ và cho xe đi về bên phải theo chiều xe chạy của mình.
2
Một trong hai xe phải dừng lại cho xe kia đi qua mới được đi.
3
Tăng tốc độ, cho xe đi về bên phải theo chiều xe chạy của mình để nhanh chóng vượt qua.
88
1
Nơi đường hẹp chỉ đủ cho một xe chạy và có chỗ tránh xe thì xe nào ở gần chỗ tránh hơn phải vào vị trí tránh, nhường đường cho xe đi ngược chiều.
2
Xe xuống dốc phải nhường đường cho xe lên dốc.
3
Xe có chướng ngại vật phía trước phải nhường đường cho xe không có chướng ngại vật phía trước.
4
Cả ba ý trên.
89
1
Tiếp tục đi và phát tín hiệu cho xe lên dốc nhường đường cho xe bạn.
2
Nhường đường cho xe lên dốc.
3
Chỉ nhường đường khi xe lên dốc nháy đèn.
×
Kết quả
×