
THỜI GIAN CÒN LẠI
30:00
55
1
Ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, trên đường cao tốc, tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, đường hẹp, đường dốc.
2
Ở phía trước hoặc phía sau của phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên đường quốc lộ.
3
Cả hai ý trên.
65
1
Buông cả hai tay; sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, vật khác; sử dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống đường khi xe đang chạy.
2
Sử dụng xe để chở người hoặc hàng hóa; để chân chạm xuống đất khi khởi hành.
3
Đội mũ bảo hiểm; chạy xe đúng tốc độ quy định và chấp hành đúng quy tắc giao thông đường bộ.
4
Chở người ngồi sau dưới 16 tuổi.
85
1
Quan sát phía sau và cho lùi xe ở tốc độ chậm.
2
Có tín hiệu báo lùi, nếu phía sau không có người hoặc phương tiện khác thì nhanh chóng lùi để bảo đảm an toàn.
3
Phải quan sát hai bên và phía sau xe, có tín hiệu lùi và chỉ lùi xe khi bảo đảm an toàn.
34
1
Giảm tốc độ và nhường đường cho người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường đảm bảo an toàn.
2
Quan sát, giảm tốc độ hoặc dừng lại để bảo đảm an toàn cho người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường.
3
Quan sát, tăng tốc độ và điều khiển phương tiện nhanh chóng đi qua.
72
1
Đi trên phần đường, làn đường quy định, chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông, đèn tín hiệu giao thông.
2
Đi xe dàn hàng ngang, đi xe vào phần đường dành cho người đi bộ.
3
Cả hai ý trên.
47
1
Được phép vượt khi đường vắng.
2
Không được phép vượt.
3
Được phép vượt khi có việc gấp.
32
1
Thay đổi tốc độ của xe nhiều lần.
2
Điều khiển phương tiện sau 23 giờ trong ngày.
3
Lạng lách, đánh võng, rú ga liên tục.
48
1
Bấm còi liên tục để xe phía trước biết xe mình xin vượt.
2
Rú ga liên tục để xe phía trước biết xe mình xin vượt.
3
Báo hiệu nhấp nháy bằng đèn chiếu sáng phía trước hoặc còi.
70
1
Đi xe dàn hàng ngang; buông cả hai tay.
2
Sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, vật khác, dẫn dắt vật nuôi, mang, vác và chở vật cồng kềnh; chở người đứng trên xe, giá đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái; xếp hàng hóa trên xe quá giới hạn quy định.
3
Ngồi về một bên điều khiển xe; đứng, nằm trên xe điều khiển xe; thay người lái xe khi xe đang chạy; quay người về phía sau để điều khiển xe hoặc bịt mắt điều khiển xe; sử dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống đường khi xe đang chạy.
4
Cả ba ý trên.
73
1
Được sử dụng.
2
Chỉ người ngồi sau được sử dụng.
3
Không được sử dụng.
4
Được sử dụng nếu không có áo mưa.
88
1
Nơi đường hẹp chỉ đủ cho một xe chạy và có chỗ tránh xe thì xe nào ở gần chỗ tránh hơn phải vào vị trí tránh, nhường đường cho xe đi ngược chiều.
2
Xe xuống dốc phải nhường đường cho xe lên dốc.
3
Xe có chướng ngại vật phía trước phải nhường đường cho xe không có chướng ngại vật phía trước.
4
Cả ba ý trên.
92
1
Nhường đường cho xe đi đến từ bên phải.
2
Nhường đường cho xe đi đến từ bên trái.
3
Không phải nhường đường.
93
1
Phải nhường đường cho xe đi đến từ bên phải.
2
Xe báo hiệu xin đường trước, xe đó được đi trước.
3
Phải nhường đường cho xe đi đến từ bên trái.
25
1
Bị phạt tiền.
2
Có thể bị tước giấy phép lái xe.
3
Cả hai ý trên.
63
1
Được phép.
2
Nếu phương tiện được kéo, đẩy có khối lượng nhỏ hơn phương tiện của mình.
3
Tùy trường hợp.
4
Không được phép.
67
1
Được phép.
2
Được bám trong trường hợp phương tiện của mình bị hỏng.
3
Được kéo, đẩy trong trường hợp phương tiện khác bị hỏng.
4
Không được phép.
71
1
Đi xe dàn hàng ngang; đi xe vào phần đường dành cho người đi bộ và phương tiện khác.
2
Sử dụng ô, thiết bị âm thanh, trừ thiết bị trợ thính.
3
Cả hai ý trên.
74
1
Chỉ được phép nếu cả hai đội mũ bảo hiểm.
2
Không được phép.
3
Chỉ được thực hiện trên đường vắng.
86
1
Phải lùi thật chậm.
2
Bấm còi 3 lần liên tiếp trước khi lùi.
3
Không được lùi xe.
26
1
Người điều khiển xe ô tô, xe mô tô, xe đạp, xe gắn máy.
2
Người được chở trên xe cơ giới.
3
Cả hai ý trên.
28
1
Điều khiển xe cơ giới lạng lách, đánh võng, rú ga liên tục khi tham gia giao thông trên đường.
2
Xúc phạm, đe dọa, cản trở, chống đối hoặc không chấp hành hiệu lệnh, hướng dẫn, yêu cầu kiểm tra, kiểm soát của người thi hành công vụ về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường bộ.
3
Cả hai ý trên.
52
1
Dùng tay cầm và sử dụng điện thoại hoặc thiết bị điện tử khác.
2
Chỉ được chở người trên thùng xe ô tô chở hàng trong trường hợp chở người đi làm nhiệm vụ cứu nạn, cứu hộ, phòng, chống thiên tai, dịch bệnh hoặc thực hiện nhiệm vụ khẩn cấp.
66
1
Mang, vác vật cồng kềnh.
2
Bám, kéo hoặc đẩy các phương tiện khác.
3
Dùng tay cầm điện thoại hoặc các thiết bị điện tử khác.
4
Ý 1 và ý 2.
68
1
Đội mũ bảo hiểm theo đúng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và cài quai đúng quy cách.
2
Người lái xe phải đội mũ bảo hiểm, người được chở trên xe không nhất thiết phải đội mũ bảo hiểm.
3
Phải đội mũ bảo hiểm nhưng không nhất thiết phải cài quai.
98
1
Không được vượt.
2
Được vượt khi đang đi trên cầu.
3
Được phép vượt khi đi qua nơi giao nhau có ít phương tiện cùng tham gia giao thông.
4
Được vượt khi bảo đảm an toàn.
27
1
Người chưa đủ tuổi theo quy định.
2
Người không có giấy phép lái xe.
3
Người có giấy phép lái xe nhưng đã bị trừ hết 12 điểm.
4
Cả ba ý trên.
30
1
Lắp đặt, sử dụng thiết bị âm thanh, ánh sáng trên xe cơ giới, xe máy chuyên dùng gây mất trật tự, an toàn giao thông đường bộ.
2
Cản trở người, phương tiện tham gia giao thông trên đường bộ; ném gạch, đất, đá, cát hoặc vật thể khác vào người, phương tiện đang tham gia giao thông trên đường bộ.
3
Cả hai ý trên.
58
1
Ở đường một chiều, khu vực cấm dừng, trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường.
2
Nơi đường bộ giao nhau, đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt.
3
Nơi tầm nhìn bị che khuất, trong hầm đường bộ, trên đường cao tốc.
4
Cả ba ý trên.
91
1
Nhường đường cho xe đi ở bên phải mình tới.
2
Nhường đường cho xe đi ở bên trái mình tới.
3
Nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên hoặc đường chính từ bất kỳ hướng nào tới.
97
1
Không được vượt.
2
Được phép vượt ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường.
3
Được vượt khi bảo đảm an toàn.
×
Kết quả
×